🌟 아득하다

  Tính từ  

1. 보이거나 들리는 것이 희미하고 매우 멀다.

1. XA XĂM, XA XÔI, MỜ ẢO: Điều nhìn thấy hay nghe thấy mờ nhạt và xa xăm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아득한 꿈속.
    A distant dream.
  • 아득한 수평선.
    A distant horizon.
  • 아득하게 들리다.
    Sound distant.
  • 아득하게 멀어지다.
    Go a long way away.
  • 아득하게 뻗다.
    Spread far and wide.
  • 아득하게 사라지다.
    Vanish far away.
  • 모습이 아득하다.
    Distant in appearance.
  • 저 멀리 바다 너머로 수평선이 아득하게 보인다.
    The horizon is far beyond the sea.
  • 멀리 있는 교회에서부터 종소리가 아득하게 들려왔다.
    The bell sounded distant from the church.
  • 이제 산의 정상이 보이시나요?
    Can you see the top of the mountain now?
    네, 저기 아득한 봉우리가 산의 정상이지요?
    Yeah, there's a distant peak at the top of the mountain, right?

2. 시간이 아주 오래되어 기억이 희미할 정도로 오래되다.

2. XA XƯA, XA XĂM: Thời gian rất lâu đến độ kí ức mờ nhạt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아득한 역사.
    A distant history.
  • 아득한 옛날.
    A distant past.
  • 아득한 태고.
    A distant placenta.
  • 아득한 추억.
    A distant memory.
  • 기억이 아득하다.
    Have a dim memory.
  • 이 전설은 아득한 옛날부터 전해 내려오는 이야기이다.
    This legend has been handed down since the distant past.
  • 아저씨에게 어린 시절의 놀던 기억은 멀고도 아득한 추억이다.
    The memories of childhood playing are distant and distant memories for the old man.
  • 예전에 우리가 여기에서 만났던 일이 생각나세요?
    Do you remember when we met here before?
    네, 이제는 시간이 많이 흘러서 그 일도 아득하게 느껴지네요.
    Yes, it's been a long time, and i feel like it's a long time now.

3. 정신이 흐려진 상태이다.

3. XÂY XẨM, CHOÁNG VÁNG: Trạng thái tinh thần mù mờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아득한 나락.
    Far-fetched abyss.
  • 아득하게 느껴지다.
    Feels distant.
  • 머리가 아득하다.
    My head feels numb.
  • 의식이 아득하다.
    Be wide awake.
  • 정신이 아득하다.
    I'm out of my mind.
  • 빈혈 환자는 정신이 아득하여 제대로 일어서지도 못했다.
    Anemia patients were so absent-minded that they couldn't even stand up properly.
  • 친구는 기절했다가 깨어났지만 아직도 의식이 아득한 상태였다.
    A friend fainted and woke up, but was still unconscious.
  • 범인을 직접 만났을 때 느낌이 어떠셨습니까?
    How did you feel when you met him in person?
    다리가 떨리고 정신이 아득해서 이제 죽겠구나 싶었어요.
    My legs were shaking and i was distracted, and i thought i was going to die.

4. 어떻게 하면 좋을지 몰라 혼란스럽고 답답한 상태이다.

4. MÙ TỊT: Trạng thái hỗn loạn và bức bối vì không biết nên làm thế nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아득한 미래.
    A distant future.
  • 아득하게 여겨지다.
    Considered distant.
  • 눈앞이 아득하다.
    My eyes are dim.
  • 미래가 아득하다.
    The future is remote.
  • 앞길이 아득하다.
    A long way to go.
  • 앞날이 아득하다.
    I have a long way to go.
  • 민준이는 퇴직 이후 앞길이 아득하게 느껴졌다.
    Min-joon felt distant after his retirement.
  • 형은 어린 동생을 데리고 먼 길을 어떻게 걸어갈지 그저 아득하기만 했다.
    My brother just dazed at how he would walk a long way with his little brother.
  • 이 추운 겨울을 날 일이 아득하구나.
    I'm far from having to spend this cold winter.
    네, 가스 요금도 점점 오르고 있어 걱정이 많아요.
    Yeah, the gas bill's going up, and i'm worried.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아득하다 (아드카다) 아득한 (아드칸) 아득하여 (아드카여) 아득해 (아드캐) 아득하니 (아드카니) 아득합니다 (아드캄니다)


🗣️ 아득하다 @ Giải nghĩa

🗣️ 아득하다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)