🌟 획일적 (劃一的)

  Định từ  

1. 모두가 하나와 같아서 다름이 없는.

1. MANG TÍNH THỐNG NHẤT, MANG TÍNH ĐỒNG NHẤT, MANG TÍNH ĐỒNG ĐỀU: Không khác nhau vì tất cả giống như một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 획일적 기준.
    A uniform standard.
  • 획일적 사고.
    Uniform thinking.
  • 획일적 잣대.
    A uniform yardstick.
  • 획일적 제도.
    A uniform system.
  • 획일적 체제.
    A uniform system.
  • 사업장 직원들 전원이 유니폼을 착용하여 획일적 옷차림을 하고 있다.
    All employees of the workplace are uniformly dressed in uniform.
  • 우리나라의 아파트는 획일적 구조로 지어져서 내부 모습이 거의 비슷하다.
    Our apartments are built in a uniform structure, so the interior looks almost the same.
  • 지금과 같은 획일적 교육 제도 하에서는 여러 분야의 인재를 키워 내기 어렵다.
    Under this uniform education system, it is difficult to cultivate talent in various fields.
  • 선생님, 이 문제는 답이 하나예요?
    Sir, is there only one answer to this question?
    답의 수는 정해져 있지 않아요. 획일적 사고에서 벗어나서 각자 창의적인 답을 제시해 보세요.
    The number of answers is not fixed. get out of uniform thinking and come up with creative answers.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 획일적 (회길쩍) 획일적 (훼길쩍)

🗣️ 획일적 (劃一的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Lịch sử (92) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)