🌟 식성 (食性)

  Danh từ  

1. 어떤 음식을 좋아하거나 싫어하는 성미.

1. KHẨU VỊ: Đặc điểm ghét hoặc thích đồ ăn nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 식성이 까다롭다.
    He is picky about his food.
  • 식성이 좋다.
    Good appetite.
  • 식성대로 먹다.
    Eat according to one's appetite.
  • 식성에 따르다.
    Follow your appetite.
  • 우리 집 아이들은 한창 자랄 때여서 식성이 좋다.
    My children are in their prime of growing up, so they have a good appetite.
  • 내 남편은 식성이 까다로워서 입맛에 맞는 요리를 하기가 어렵다.
    My husband is a picky eater, so it's hard to cook to his taste.
  • 이 국수는 어떻게 먹는 것이지요?
    How do i eat this noodle?
    식성에 따라서 비벼서 드시거나 육수를 부어서 드세요.
    Mix it according to your diet or pour in the broth.
Từ đồng nghĩa 먹성(먹性): 음식을 좋아하거나 싫어하는 개인의 성향., 음식을 먹는 양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 식성 (식썽)
📚 thể loại: Văn hóa ẩm thực  

🗣️ 식성 (食性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82)