🌟 경영인 (經營人)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 경영인 (
경영인
)
🗣️ 경영인 (經營人) @ Ví dụ cụ thể
- 전문 경영인. [전문 (專門/顓門)]
- 우리 회사는 최근 창업자 세대에서 전문 경영인 세대로 전환되었다. [창업자 (創業者)]
- 우리 회사는 전문 경영인 체제로 나아갈 전망입니다. [체제 (體制)]
🌷 ㄱㅇㅇ: Initial sound 경영인
-
ㄱㅇㅇ (
고양이
)
: 어두운 곳에서도 사물을 잘 보고 쥐를 잘 잡으며 집 안에서 기르기도 하는 자그마한 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON MÈO: Động vật nhỏ được nuôi trong nhà, nhìn thấy rõ sự vật trong cả chỗ tối và bắt chuột giỏi. -
ㄱㅇㅇ (
금요일
)
: 월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THỨ SÁU: Ngày thứ năm trong tuần tính từ thứ hai. -
ㄱㅇㅇ (
곧이어
)
: 뒤따라서 바로.
☆☆
Phó từ
🌏 NGAY SAU ĐÓ: Liền theo sau đó. -
ㄱㅇㅇ (
금융업
)
: 자금을 관리하는 활동을 전문으로 하는 직업.
☆
Danh từ
🌏 NGHỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ: Nghề chuyên về hoạt động quản lí vốn. -
ㄱㅇㅇ (
공용어
)
: 한 나라 안에서 공식적으로 쓰는 언어.
☆
Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ CHUNG, NGÔN NGỮ TOÀN DÂN: Ngôn ngữ dùng chính thức trong một quốc gia. -
ㄱㅇㅇ (
관용어
)
: 오랫동안 습관적으로 자주 쓰이면서 특별한 의미로 굳어진 말.
☆
Danh từ
🌏 QUÁN NGỮ, THÀNH NGỮ: Cách nói cố định với ý nghĩa đặc biệt, được dùng quen trong thời gian lâu dài. -
ㄱㅇㅇ (
교육열
)
: 교육에 대한 열의.
☆
Danh từ
🌏 NHIỆT HUYẾT GIÁO DỤC: Nhiệt huyết đối với giáo dục. -
ㄱㅇㅇ (
고아원
)
: 부모가 없는 아이들을 기르는 기관.
☆
Danh từ
🌏 TRẠI TRẺ MỒ CÔI, CÔ NHI VIỆN: Nơi nuôi dưỡng các trẻ em không còn bố mẹ. -
ㄱㅇㅇ (
기어이
)
: 어떤 일이 있어도 반드시.
☆
Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH: Nhất định dù có việc gì đi nữa.
• Lịch sử (92) • Tôn giáo (43) • Thời tiết và mùa (101) • Gọi điện thoại (15) • Vấn đề môi trường (226) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Hẹn (4) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Mối quan hệ con người (255) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Diễn tả vị trí (70) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Cách nói ngày tháng (59) • Ngôn luận (36) • Sức khỏe (155) • Diễn tả trang phục (110) • Xem phim (105) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Diễn tả tính cách (365) • Luật (42) • Sự kiện gia đình (57)