🌟 경영인 (經營人)

Danh từ  

1. 기업이나 사업을 관리하고 운영하는 사람.

1. NHÀ KINH DOANH, DOANH NHÂN: Người điều hành và quản lý doanh nghiệp hay công việc kinh doanh

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여성 경영인.
    A businesswoman.
  • 전문 경영인.
    Professional management.
  • 경영인을 영입하다.
    Recruit a manager.
  • 경영인에게 맡기다.
    Entrust to a manager.
  • 지금 우리 회사에는 리더십과 추진력이 강한 경영인이 필요하다.
    Right now our company needs a manager with strong leadership and drive.
  • 김 회장은 기업의 운영을 자식들이 아닌 전문 경영인에게 맡길 생각이다.
    Kim intends to leave the management of the company to professional managers, not children.
  • 이 총리는 중소기업 경영인들을 만난 자리에서 정부의 정책적 지원을 약속했다.
    In a meeting with executives of small and medium-sized enterprises, lee promised the government's policy support.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경영인 (경영인)

🗣️ 경영인 (經營人) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Sự kiện gia đình (57)