🌟 딸랑

Phó từ  

1. 수나 양이 매우 적은 모양.

1. VẺN VẸN, VỎN VẸN: Hình ảnh số hay lượng rất ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 딸랑 하나.
    One rattle.
  • 딸랑 혼자.
    Alone.
  • 딸랑 남다.
    Remain rattling.
  • 이 세상에 가족이라고는 나와 누나 딸랑 둘뿐이다.
    The only family in the world is me and my sister's daughter.
  • 나는 오늘 하루 종일 딸랑 김밥 한 줄밖에 못 먹었다.
    I had only one roll of dangling kimbap all day today.
  • 겨울에 입을 만한 외투가 별로 없니?
    Don't you have much overcoat to wear in winter?
    네. 딸랑 이 옷 한 벌 있어요.
    Yes. i have a pair of these clothes.
여린말 달랑: 어떤 것이 적게 있거나 하나만 있는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 딸랑 (딸랑)

🗣️ 딸랑 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8)