🌟 심호흡 (深呼吸)

Danh từ  

1. 배나 가슴으로 깊게 숨을 쉼.

1. SỰ HÔ HẤP SÂU: Việc thở sâu bằng ngực hoặc bụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 심호흡을 뱉다.
    Spit out deep breaths.
  • 심호흡을 하다.
    Take a deep breath.
  • 김 부장은 심호흡을 한 번 한 뒤 조심스럽게 사장실 문을 노크했다.
    Kim took a deep breath and carefully knocked on the door of the president's office.
  • 나는 흥분을 가라앉히기 위해 크게 심호흡을 하며 마음을 가다듬었다.
    I took a great deep breath to calm my excitement.
  • 아버지께서는 숲 속의 신선한 공기를 마시기 위해 크게 심호흡을 하셨다.
    Father took a deep breath to breathe the fresh air in the forest.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 심호흡 (심ː호흡) 심호흡이 (심ː호흐비) 심호흡도 (심ː호흡또) 심호흡만 (심ː호흠만)
📚 Từ phái sinh: 심호흡하다(深呼吸하다): 배나 가슴으로 깊게 숨을 쉬다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88)