🌟 연루하다 (連累/緣累 하다)

Động từ  

1. 다른 사람이 저지른 범죄에 관련되다.

1. DÍNH LÍU, LIÊN ĐỚI, ĐỒNG LÕA: Bị liên quan tới tội lỗi do người khác gây ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 연루한 사람.
    A person involved.
  • 범죄에 연루하다.
    Engage in a crime.
  • 비리에 연루하다.
    Be involved in corruption.
  • 사건에 연루하다.
    Be involved in a case.
  • 깊이 연루하다.
    Deeply involved.
  • 많은 기업인들이 정치 비리에 연루하고 있었다.
    Many businessmen were involved in political irregularities.
  • 김 검사가 그 사건에 연루해서 부당한 이득을 취한 사실이 드러났다.
    It has been revealed that prosecutor kim has made undue profits from his involvement in the case.
  • 아니, 정말 박 부장이 그 일에 연루했단 말인가?
    No, are you sure park was involved in that?
    응. 그렇다고 하네. 믿는 도끼에 발등을 찍힌 셈이지.
    Yeah. they say so. it's like i'm stuck on a trust ax.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 연루하다 (열루하다)
📚 Từ phái sinh: 연루(連累/緣累): 다른 사람이 저지른 범죄에 관련됨.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76)