🌾 End: 꽃
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 22 ALL : 25
•
꽃
:
특유의 모양과 빛깔, 향기가 있으며 줄기 끝에 달려 있는 식물의 한 부분. 또는 그것이 피는 식물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HOA, CÂY HOA: Một bộ phận của thực vật gắn ở cuối cành có mùi thơm, màu sắc và hình dạng đặc thù. Hoặc thực vật có cái đó nở ra.
•
불꽃
:
타는 불에서 일어나는 붉은색의 빛.
☆☆
Danh từ
🌏 ÁNH LỬA: Ánh sáng màu đỏ xảy ra từ lửa cháy.
•
벚꽃
:
봄에 벚나무에서 피는 연분홍이나 흰 빛깔의 꽃.
☆
Danh từ
🌏 HOA ANH ĐÀO: Hoa màu hồng nhạt hay màu ánh trắng nở ở cây anh đào vào mùa xuân.
•
접시꽃
:
여름에 접시 모양의 크고 납작한 꽃이 피는 식물.
Danh từ
🌏 HOA THỤC QUỲ: Loài thực vật nở hoa to và dẹt có hình cái đĩa vào mùa hè.
•
나팔꽃
(喇叭 꽃)
:
줄기는 덩굴로 왼편으로 감겨 올라가고, 여름에 피는 나팔 모양의 꽃.
Danh từ
🌏 HOA LOA KÈN: Một loại hoa có thân cây mọc thành bụi, hoa nở vào mùa hè có hình loa kèn.
•
할미꽃
:
몸 전체에 긴 털이 촘촘히 나 있으며, 4~5월에 자주색 꽃이 줄기 끝에서 밑을 향해 피는 식물.
Danh từ
🌏 HOA PHỤC SINH: Thực vật toàn thân mọc lông dài rậm, hoa màu tím ở đầu cành nở hướng xuống đất từ tháng 4 đến tháng 5.
•
연꽃
(蓮 꽃)
:
연못에서 자라며 물 위에 떠서 피는, 붉은색 또는 흰색의 꽃.
Danh từ
🌏 HOA SEN: Loài hoa sống trong ao, nở hoa trên mặt nước có màu hồng hay màu trắng.
•
안개꽃
:
여러 갈래의 잔가지 끝에 무리를 지어 작고 하얗게 피는 꽃.
Danh từ
🌏 HOA BABY: Hoa nhỏ màu trắng nở thành chùm ở đầu ngọn của những nhánh nhỏ.
•
함박꽃
:
늦봄에서 초여름까지 붉은색이나 흰색, 분홍색의 꽃잎이 둥글게 겹겹이 피는 큰 꽃.
Danh từ
🌏 HOA MẪU ĐƠN, HOA MỘC LAN: Hoa lớn có cánh màu màu trắng hoặc đỏ, hồng xếp từng lớp tròn, nở từ cuối mùa xuân tới đầu mùa hè.
•
봄꽃
:
봄에 피는 꽃.
Danh từ
🌏 HOA XUÂN: Hoa nở vào mùa xuân.
•
호박꽃
:
호박 덩굴에 피는 노란색 꽃.
Danh từ
🌏 HOA BÍ NGÔ: Hoa có màu vàng, nở ở dây bí ngô.
•
눈꽃
:
(비유적으로) 꽃이 핀 것처럼 나뭇가지 위에 쌓인 눈.
Danh từ
🌏 BÔNG TUYẾT, HOA TUYẾT: (Cách nói ẩn dụ) Tuyết đọng lại trên cành cây trông như bông hoa nở.
•
동백꽃
(冬柏 꽃)
:
동백나무에 피는 붉거나 흰 꽃.
Danh từ
🌏 HOA SƠN TRÀ: Hoa có màu trắng hoặc đỏ nở trên cây sơn trà.
•
찔레꽃
:
찔레나무의 꽃.
Danh từ
🌏 HOA TẦM XUÂN: Hoa của cây tầm xuân.
•
이야기꽃
:
(비유적으로) 재미있고 즐거운 이야기. 또는 그런 이야기를 주고받는 자리.
Danh từ
🌏 CHUYỆN NHƯ PHÁO RANG, NƠI NÓI CHUYỆN NHƯ PHÁO RANG: (cách nói ẩn dụ) Câu chuyện thú vị và vui vẻ. Hoặc nơi trao đổi câu chuyện như vậy.
•
웃음꽃
:
(비유적으로) 꽃이 피어나듯 즐겁고 환하게 웃는 웃음.
Danh từ
🌏 NỤ CƯỜI RẠNG RỠ, NỤ CƯỜI TƯƠI NHƯ HOA: (cách nói ẩn dụ) Nụ cười cười một cách vui vẻ và hớn hở như bông hoa vừa nở.
•
개나리꽃
:
이른 봄에 늘어진 긴 가지에 피는 노란 꽃.
Danh từ
🌏 HOA ĐẦU XUÂN, HOA GE-NA-RI: Hoa nở vàng trên nhánh vươn dài vào đầu xuân
•
들꽃
:
들에 피는 꽃.
Danh từ
🌏 HOA ĐỒNG NỘI: Hoa nở trên cánh đồng.
•
메밀꽃
:
메밀의 꽃.
Danh từ
🌏 HOA KIỀU MẠCH: Hoa của cây kiều mạch.
•
배꽃
:
배나무의 꽃.
Danh từ
🌏 HOA LÊ: Hoa của cây lê.
•
제비꽃
:
봄에 들에서 피는, 한 뼘 정도 되는 꽃줄기에 다섯 장의 꽃잎이 달리는 보라색 꽃.
Danh từ
🌏 HOA BƯỚM, HOA PĂNG-XÊ: Hoa có màu tím, có 5 cánh nở trên cây cao khoảng 1 gang tay, nở vào mùa xuân.
•
나라꽃
:
한 나라를 상징하는 꽃.
Danh từ
🌏 QUỐC HOA: Hoa tượng trưng cho một quốc gia.
•
박꽃
:
박의 꽃.
Danh từ
🌏 HOA BẦU TRÒN: Hoa của cây bầu tròn.
•
풀꽃
:
풀에 피는 꽃.
Danh từ
🌏 HOA CỎ: Hoa nở ở cỏ.
•
국화꽃
(菊花 꽃)
:
꽃잎은 주로 희거나 노랗고 대가 긴, 향기가 좋은 가을 꽃.
Danh từ
🌏 HOA CÚC: Hoa mùa thu thường có cánh hoa màu trắng hay vàng, nhánh dài và hương thơm.
• Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Giải thích món ăn (78) • Ngôn ngữ (160) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Diễn tả tính cách (365) • Cách nói ngày tháng (59) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Mối quan hệ con người (255) • Xin lỗi (7) • Sở thích (103) • Thời tiết và mùa (101) • Gọi điện thoại (15) • Sinh hoạt công sở (197) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Văn hóa đại chúng (52) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Xem phim (105) • Vấn đề xã hội (67) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Tôn giáo (43) • Nói về lỗi lầm (28) • Thể thao (88) • Diễn tả trang phục (110) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Thông tin địa lí (138) • Sự kiện gia đình (57) • Tìm đường (20)