🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 19 ALL : 23

(亂暴) : 행동이 거칠고 사나움. Danh từ
🌏 SỰ HUNG HĂNG, SỰ BẠO LỰC: Hành động mạnh bạo và hung dữ.

(幅) : 평면이나 넓은 물체의 가로 길이. Danh từ
🌏 POK; BỀ RỘNG, BỀ NGANG: Chiều dài ngang của mặt phẳng hay vật thể rộng.

(大幅) : 큰 폭. 또는 넓은 범위. Danh từ
🌏 KHỔ LỚN: Diện rộng. Phạm vi rộng.

(大幅) : 꽤 많이. 또는 아주 크게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUY MÔ, MỘT CÁCH TẦM CỠ, MỘT CÁCH ĐÔNG ĐẢO: Một cách khá nhiều. Hoặc một cách rất lớn.

(被曝/被暴) : 사람의 몸이 방사능에 노출됨. Danh từ
🌏 SỰ NHIỄM TIA PHÓNG XẠ: Việc cơ thể con người bị nhiễm năng lượng phóng xạ.

(全幅) : 어떤 범위의 전체. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN DIỆN: Toàn thể của phạm vi nào đó.

(步幅) : 걸음을 걸을 때 앞발과 뒷발 사이의 간격. Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH BƯỚC CHÂN, SẢI CHÂN: Khoảng cách giữa chân trước và chân sau khi bước đi.

(起爆) : 압력이나 열 등을 받아 폭발을 일으키는 일. Danh từ
🌏 SỰ GÂY NỔ, NGÒI NỔ: Việc gây nên cháy nổ bằng nhiệt hoặc áp lực.

(江幅) : 강의 너비. Danh từ
🌏 LÒNG SÔNG: Bề rộng của sông.

(畫幅) : 그림을 그려 놓은 천이나 종이. Danh từ
🌏 BỨC VẼ: Giấy hoặc vải có vẽ tranh.

(小幅) : 좁은 범위나 적은 정도. Danh từ
🌏 CON SỐ ÍT ỎI: Phạm vi nhỏ hay mức độ ít.

(增幅) : 생각이나 어떤 일의 범위를 넓혀서 크게 함. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG MẠNH MẼ, SỰ LỚN MẠNH: Việc làm to và rộng phạm vi của suy nghĩ hay sự việc nào đó.

(振幅) : 흔들려 움직이고 있는 물체가 멈춘 곳 또는 어느 한쪽으로 기울지 않은 곳에서 가장 크게 움직인 곳까지의 거리. Danh từ
🌏 BIÊN ĐỘ: Khoảng cách của vật thể đang chuyển động lắc tính từ nơi dừng lại hoặc nơi không nghiêng về một phía nào đến nơi dao dộng xa nhất.

(原爆) : ‘원자 폭탄’을 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 BOM NGUYÊN TỬ: Từ viết tắt của "원자 폭탄"

: 가운데가 둥글게 푹 파이거나 들어간 모양. Phó từ
🌏 DẠNG LÕM: Hình dạng lõm tròn sâu vào ở giữa hoặc khuyết vào.

(廣幅) : 넓은 폭. Danh từ
🌏 RỘNG: Chiều rộng lớn.

오름 (오름 幅) : 주가나 물가 등이 오른 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ TĂNG GIÁ: Mức độ giá cổ phiếu hay vật giá tăng lên.

칙칙폭 : 기차가 연기를 뿜으면서 달리는 소리. Phó từ
🌏 BÍ BO XÌNH XỊCH: Tiếng phát ra khi xe lửa vừa chạy vừa nhả khói ra.

치마 (치마 幅) : 천을 이어서 만든 치마의 가로 길이. Danh từ
🌏 ĐỘ RỘNG VÁY: Chiều dài của vòng tròn được may liền vải của váy.

: 푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양. Phó từ
🌏 SÙNG SỤC, ÙNG ỤC: Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.

(被爆) : 폭격을 받음. Danh từ
🌏 VIỆC BỊ BẮN, VIỆC BỊ TRÚNG BOM: Việc bị bắn hay bị trúng bom.

(自爆) : 자기가 지닌 폭발물을 스스로 폭발시킴. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH BOM CẢM TỬ: Sự tự làm nổ vật phát nổ mà mình mang theo.

(小幅) : 적은 정도로. Phó từ
🌏 PHẠM VI HẸP, LƯỢNG NHỎ: Với mức độ ít.


:
Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138)