🌾 End:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 20 ALL : 31

(意見) : 어떤 대상이나 현상 등에 대해 나름대로 판단하여 가지는 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý KIẾN: Suy nghĩ có được do tự phán đoán về đối tượng hay hiện tượng... nào đó.

(偏見) : 공평하고 올바르지 못하고 한쪽으로 치우친 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN KIẾN: Suy nghĩ nghiêng về một phía không được đúng đắn và công bằng.

(發見) : 아직 찾아내지 못했거나 세상에 알려지지 않은 것을 처음으로 찾아냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÁT KIẾN. SỰ KHÁM PHÁ RA: Việc tìm ra hiện tượng hay sự vật chưa được biết đến trên thế gian hoặc chưa được tìm ra.

(豫見) : 앞으로 일어날 일을 미리 알거나 짐작함. Danh từ
🌏 SỰ DỰ KIẾN, SỰ DỰ ĐOÁN: Sự đoán hoặc biết trước việc sẽ xảy ra phía trước.

애완 (愛玩犬) : 좋아하여 가까이 두고 귀여워하며 기르는 개. Danh từ
🌏 CHÓ CƯNG, CÚN YÊU: Con chó được yêu quý và để ở gần bên để chăm sóc.

선입 (先入見) : 어떤 대상에 대하여 겪어 보지 않고 미리 짐작하여 가지는 생각. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH KIẾN, SỰ ĐỊNH KIẾN: Suy nghĩ mang tính tiêu cực, phán đoán trước mà không trải qua kinh nghiệm về đối tượng nào đó.

(會見) : 일정한 절차를 거쳐 만나서 서로 의견이나 생각 등을 밝힘. 또는 그런 모임. Danh từ
🌏 VIỆC HỘI Ý, VIỆC HỌP, CUỘC HỌP HỘI Ý, CUỘC HỌP LẤY Ý KIẾN: Việc thông qua các thủ tục nhất định mà gặp nhau và làm sáng tỏ những điều như suy nghĩ hay ý kiến của nhau. Hoặc buổi gặp gỡ như thế.

(參見) : 자기와 관계가 없는 일에 끼어들어 나서거나 말함. Danh từ
🌏 SỰ THAM KIẾN, SỰ CAN THIỆP: Việc đứng ra hoặc nói chen vào việc không có liên quan đến mình.

(異見) : 어떠한 의견에 대한 다른 의견. 또는 서로 다른 의견. Danh từ
🌏 Ý KIẾN KHÁC: Ý kiến khác về ý kiến nào đó. Hoặc ý kiến khác nhau.

(派遣) : 일정한 임무를 주어 사람을 보냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁI CỬ: Việc giao cho nhiệm vụ nhất định rồi gửi người đi.

꼴불 (꼴 不見) : 하는 짓이나 모습이 몹시 눈에 거슬려 보기 싫은 것. Danh từ
🌏 SỰ TỆ HẠI, SỰ XẤU XÍ, SỰ KHÓ COI: Điều không muốn nhìn vì dáng vẻ hay cử chỉ rất ngứa mắt.

(忠犬) : 주인에게 충성스러운 개. Danh từ
🌏 CON CHÓ TRUNG THÀNH: Con chó trung nghĩa với chủ.

(私見) : 자기의 개인적이고 주관적인 생각이나 의견. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM RIÊNG, Ý KIẾN RIÊNG: Ý kiến hay suy nghĩ mang tính chủ quan và cá nhân của bản thân.

(高見) : 뛰어난 의견이나 생각. Danh từ
🌏 CAO KIẾN: Ý kiến hoặc suy nghĩ xuất chúng.

오십 (五十肩) : 나이가 들어 어깨 관절에 염증이 생겨서 아픈 병. Danh từ
🌏 BỆNH VIÊM DÍNH BAO KHỚP: Bệnh đau do khớp ở vùng vai bị viêm vì tuổi tác cao.

(中堅) : 어떤 조직이나 사회에서 중심이 되거나 영향력이 큰일을 맡아 하는 사람이나 조직. Danh từ
🌏 NHÂN VẬT CHÍNH, NHÂN VẬT TRUNG TÂM, NGÔI SAO, TỔ CHỨC TRUNG TÂM: Người hay tổ chức làm công việc trọng tâm hoặc công việc có ảnh hướng lớn trong xã hội hay tổ chức nào đó.

(所見) : 어떤 일이나 사물을 보고 느낀 생각이나 의견. Danh từ
🌏 Ý KIẾN CỦA BẢN THÂN: Ý kiến hoặc suy nghĩ sau khi xem xét công việc hay sự việc nào đó rồi cân nhắc.

(愛犬) : 개를 귀여워 함. 또는 그 개. Danh từ
🌏 SỰ YÊU CHÓ, CHÓ YÊU: Sự yêu mến chó. Hoặc con chó đó.

(接見) : 공식적으로 손님을 만남. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP KIẾN: Việc gặp gỡ khách một cách chính thức.

(絹) : 누에고치에서 나온 실로 만든 섬유. Danh từ
🌏 LỤA TƠ TẰM: Vải dệt bằng sợi tơ lấy từ kén tằm.

일가 (一家見) : 어떤 분야에 대하여 뛰어난 지식과 능력이 있어 자기 나름대로 경지나 체계를 이룬 사람의 독특한 생각이나 의견. Danh từ
🌏 TẦM HIỂU BIẾT SÂU RỘNG, TẦM HIỂU BIẾT HƠN NGƯỜI: Suy nghĩ hay ý tưởng độc đáo của người đạt đỉnh cao hoặc đạt đến trình độ hệ thống theo khả năng của người đó nhờ có kiến thức hoặc khả năng xuất sắc về lĩnh vực nào đó.

목불인 (目不忍見) : 눈앞에 벌어진 상황을 차마 눈 뜨고 보기 힘듦. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG DÁM NHÌN: Việc khó mà dám mở mắt nhìn tình huống đang diễn ra trước mắt.

(一見) : 한 번 봄. 또는 언뜻 봄. Danh từ
🌏 SỰ NHÌN THOÁNG QUA, SỰ LIẾC QUA: Sự nhìn một lần. Hoặc sự nhìn qua loa.

(卓見) : 뛰어난 의견. Danh từ
🌏 CAO KIẾN, Ý KIẾN HAY: Ý kiến xuất sắc.

: 한국의 전통 무예. 부드럽게 움직이다가 순간적으로 손질이나 발질을 하여 상대방을 누른다. Danh từ
🌏 TAEKGYEON: Một loại hình võ thuật truyền thống của Hàn. Di chuyển nhẹ nhàng rồi trong tích tắc dùng động tác tay hay chân để đè bẹp đối phương.

(先見) : 어떤 일이 일어나기 전에 미리 앎. Danh từ
🌏 SỰ BIẾT TRƯỚC: Sự biết trước khi một việc nào đó xảy ra.

말참 (말 參見) : 다른 사람이 말하는 데 끼어드는 것. Danh từ
🌏 VIỆC NÓI CHEN VÀO, VIỆC NÓI LEO: Việc chen vào lúc người khác đang nói.

재발 (再發見) : 잘 알려지지 않았거나 잊혀진 사실, 가치 등을 다시 새롭게 발견함. Danh từ
🌏 SỰ TÁI PHÁT HIỆN, SỰ TÌM THẤY LẠI: Sự phát hiện mới lại những giá trị, sự thật đã lãng quên hay không được biết đến nhiều.

(政見) : 정치와 관련된 의견. Danh từ
🌏 CHÍNH KIẾN: Ý kiến có liên quan đến chính trị.

(識見) : 보고 듣거나 배워서 얻은 지식. Danh từ
🌏 SỰ THẤU HIỂU, SỰ HIỂU BIẾT: Tri thức có được nhờ nhìn, nghe hoặc học hỏi

기자 회 (記者會見) : 기자들을 모아 놓고 어떤 사건에 대하여 공식적으로 발표하거나 해명하는 일. None
🌏 HỌP BÁO: Việc tập trung các phóng viên và phát biểu hay giải thích một cách chính thức về sự kiện nào đó.


:
Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76)