🌾 End: 관
☆ CAO CẤP : 20 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 134 ALL : 175
•
난관
(難關)
:
헤쳐나가기 어려운 상황.
☆
Danh từ
🌏 HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN: Tình trạng khó vượt qua.
•
식습관
(食習慣)
:
음식을 먹는 것과 관련된 습관.
☆
Danh từ
🌏 THÓI QUEN ĂN UỐNG: Thói quen liên quan tới việc ăn món ăn.
•
경관
(景觀)
:
산, 들, 강, 바다 등의 자연이나 주변의 전체적인 모습.
☆
Danh từ
🌏 CẢNH QUAN: Thiên nhiên như núi, rừng, sông, biển v.v... hoặc hình ảnh tổng thể của xung quanh.
•
비관
(悲觀)
:
인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BI QUAN, SỰ CHÁN CHƯỜNG: Việc nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.
•
주관
(主管)
:
어떤 일을 책임지고 맡아 관리함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỦ QUẢN: Việc chịu trách nhiệm và đảm trách quản lí việc nào đó.
•
주관
(主觀)
:
자기만의 생각이나 관점.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỦ QUAN, TÍNH CHỦ QUAN: Suy nghĩ hay quan điểm của bản thân.
•
수사관
(搜査官)
:
범죄 사건을 조사하여 범인이나 용의자를 가려내고 체포하는 일을 하는 관리.
☆
Danh từ
🌏 THANH TRA: Người làm việc tìm hiểu vụ việc phạm pháp để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.
•
세계관
(世界觀)
:
세계와 그 세계를 이루고 있는 인간 및 인생의 의의와 가치에 대한 생각.
☆
Danh từ
🌏 THẾ GIỚI QUAN, QUAN NIỆM VỀ THẾ GIỚI, SUY NGHĨ VỀ THẾ GIỚI: Suy nghĩ về giá trị, ý nghĩa của thế giới và yếu tố tạo thành thế giới là con người, nhân sinh.
•
세관
(稅關)
:
공항이나 항구 등에서 나라 안팎으로 오고 가는 물건을 검사, 단속하고 세금을 물리는 국가 기관.
☆
Danh từ
🌏 HẢI QUAN: Cơ quan nhà nước ở sân bay hay cảng biển, có chức năng kiểm tra, truy quét và đánh thuế hàng hóa xuất hay nhập khẩu.
•
직관
(直觀)
:
생각하는 과정을 거치지 않고 대상을 접하여 바로 파악하는 작용.
☆
Danh từ
🌏 TRỰC QUAN: Kĩ năng mà có thể tiếp xúc và nắm bắt ngay đối tượng và không qua quá trình suy nghĩ.
•
-관
(官)
:
‘공적인 직책을 맡은 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 QUAN CHỨC, CÁN BỘ: Hậu tố thêm nghĩa 'người đảm nhận chức trách thuộc nhà nước'.
•
차관
(次官)
:
장관을 보좌하고 장관의 직무를 대행할 수 있는 장관 다음의 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
☆
Danh từ
🌏 THỨ TRƯỞNG: Chức vụ đứng sau bộ trưởng, giúp đỡ công việc cho bộ trưởng và có thể thay mặt bộ trưởng xử lý công việc. Hoặc người giữ chức vụ đó.
•
시종일관
(始終一貫)
:
처음부터 끝까지 변함없이 똑같이 함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRƯỚC SAU NHƯ MỘT, SỰ ĐẦU CUỐI NHẤT QUÁN: Việc giống hệt không thay đổi từ đầu tới cuối.
•
낙관
(樂觀)
:
인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 봄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LẠC QUAN: Việc nhìn cuộc đời hay thế giới một cách tích cực và đầy hi vọng.
•
관
(棺)
:
죽은 사람의 몸을 넣는 길쭉한 상자.
☆
Danh từ
🌏 QUAN TÀI: Vật hình hộp dùng để chứa thi thể người chết.
•
개관
(開館)
:
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH: Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.
•
혈관
(血管)
:
피가 흐르는 관.
☆
Danh từ
🌏 HUYẾT QUẢN: Ống dẫn máu chảy.
•
전시관
(展示館)
:
의미 있는 어떤 물품을 전시하기 위해 세운 건물.
☆
Danh từ
🌏 TOÀ NHÀ TRIỂN LÃM, PHÒNG TRIỂN LÃM: Toà nhà được xây dựng để trưng bày vật phẩm nào đó có ý nghĩa cho nhiều người xem.
•
기관
(器官)
:
일정한 모양과 기능을 가지고 있으면서 생물의 몸을 구성하는 부분.
☆
Danh từ
🌏 CƠ QUAN: Bộ phận có hình dạng và chức năng nhất định đồng thời cấu thành cơ thể của sinh vật.
•
인생관
(人生觀)
:
인생의 목적, 의미, 가치 등에 대한 의견이나 태도.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN SINH QUAN, SUY NGHĨ VỀ CUỘC SỐNG CỦA CON NGƯỜI: Thái độ hay ý kiến về những cái như giá trị, ý nghĩa, mục đích của cuộc sống.
• Xin lỗi (7) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Diễn tả ngoại hình (97) • Vấn đề môi trường (226) • Chào hỏi (17) • Sử dụng bệnh viện (204) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Thời tiết và mùa (101) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Tôn giáo (43) • Diễn tả tính cách (365) • Cách nói thời gian (82) • Mối quan hệ con người (52) • Văn hóa ẩm thực (104) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Giải thích món ăn (78) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Vấn đề xã hội (67) • So sánh văn hóa (78) • Chế độ xã hội (81) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Nghệ thuật (76) • Việc nhà (48) • Cảm ơn (8) • Tâm lí (191) • Ngôn ngữ (160) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)