🌾 End:

CAO CẤP : 20 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 134 ALL : 175

(別館) : 주가 되는 건물 외에 따로 지은 건물. Danh từ
🌏 TÒA NHÀ PHỤ: Tòa nhà xây riêng ở bên ngoài tòa nhà chính.

내세 (來世觀) : 내세에 관한 생각. Danh từ
🌏 QUAN NIỆM VỀ KIẾP SAU, QUAN NIỆM VỀ KIẾP LAI SINH: Suy nghĩ liên quan đến kiếp sau.

(落款) : 글씨나 그림 등에 작가가 자신의 이름이나 호를 쓰고 도장을 찍는 일. 또는 그 도장이나 그 도장이 찍힌 것. Danh từ
🌏 SỰ KÝ TÊN ĐÓNG DẤU; CON DẤU ĐÓNG TRÊN TÁC PHẨM: Việc tác giả viết tên hay bút danh của mình lên bức tranh hay bài viết sau đó đóng dấu. Hoặc là con dấu đó hay cái bản mà con dấu đó được đóng lên.

시험 (試驗官) : 시험 문제를 내거나 채점을 하거나 시험을 감독하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI RA ĐỀ, NGƯỜI CHẤM THI, NGƯỜI COI THI: Người ra đề thi hoặc chấm thi hay làm giám thị coi thi.

시험 (試驗管) : 과학 실험에서 사용하는, 한쪽이 막힌 길쭉하고 투명한 유리관. Danh từ
🌏 ỐNG NGHIỆM: Ống thuỷ tinh trong và dài, một đầu bịt kín, dùng phòng thí nghiệm khoa học.

(內官) : (옛날에) 궁궐 안에서 임금의 시중을 들던 남자 관리. Danh từ
🌏 NỘI QUAN: (ngày xưa) Quan lại là đàn ông có nhiệm vụ chăm sóc và hầu hạ vua trong cung điện.

(史觀) : 역사를 바라보는 관점이나 역사에 대한 생각. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM LỊCH SỬ: Suy nghĩ về lịch sử hoặc quan điểm nhìn nhận lịch sử.

(雷管) : 폭탄이나 탄환의 화약에 불을 일으키는 데 쓰이는 금속관. Danh từ
🌏 KÍP NỔ: Dụng cụ bằng kim loại dùng để kích nổ thuốc nổ chứa trong bom, đạn.

(新館) : 새로 지은 건물. Danh từ
🌏 TÒA NHÀ MỚI: Tòa nhà mới xây.

취조 (取調官) : 죄나 잘못을 따져 묻는 일을 하는 관리. Danh từ
🌏 ĐIỀU TRA VIÊN: Người làm công việc tra hỏi tội lỗi hay sai phạm.

서기 (書記官) : 행정 기관에서 일하는 4급 공무원의 직급. 또는 그 직급에 있는 사람. Danh từ
🌏 BÍ THƯ, THƯ KÝ: Một chức vụ cán bộ công chức làm việc ở cơ quan hành chính. Hoặc người ở chức vụ đó.

언론 기 (言論機關) : 신문사, 잡지사, 방송국 등 뉴스와 정보, 의견 등을 대중에게 제공하는 기관. None
🌏 CƠ QUAN NGÔN LUẬN: Cơ quan cung cấp cho đại chúng những cái như tin tức, thông tin, ý kiến, ví dụ như tòa soạn báo, tạp chí, đài truyền thanh truyền hình.

(貪官) : 백성의 재물을 탐내어 빼앗는 관리. Danh từ
🌏 TÊN THAM QUAN: Quan lại tham lam, cướp đi tài sản của dân chúng.

대법 (大法官) : 아래 법원에서 올라온 재판에 대하여 마지막으로 판결을 내리는 최고 법원의 판사. Danh từ
🌏 QUAN TÒA, THẨM PHÁN: Thẩm phán (quan tòa) của tòa án tối cao ra phán quyết cuối cùng về xét xử phúc thẩm chuyển lên từ tòa cấp dưới.

감각 기 (感覺器官) : 동물의 몸에서 외부의 자극을 느끼는 기관. None
🌏 CƠ QUAN CẢM GIÁC: Cơ quan cảm nhận sự kích thích của bên ngoài trong cơ thể của động vật.

영빈 (迎賓館) : 귀한 손님을 맞이하기 위해 잘 지은 큰 집. Danh từ
🌏 NHÀ KHÁNH TIẾT, NHÀ KHÁCH: Nhà lớn được xây dựng đẹp dành cho việc tiếp khách quý.

(氣管) : 후두에서 허파에 이르는, 숨을 쉴 때 공기가 흐르는 관. Danh từ
🌏 KHÍ QUẢN: Ống lưu thông khí khi thở, từ thanh hầu đến phổi.

(名官) : 유능하고 인품이 훌륭한 관리. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC NỔI TIẾNG, QUAN CHỨC NỔI DANH: Nhà quản lý có tài và nhân phẩm tuyệt vời.

모세 혈 (毛細血管) : 온몸에 그물 모양으로 퍼져 있는 가느다란 혈관. None
🌏 MAO MẠCH: Mạch máu li ti tỏa ra khắp cơ thể dưới dạng mạng lưới.

발성 기 (發聲器官) : 혀, 성대 등과 같이 말소리를 내는 데 쓰는 신체 부분. None
🌏 CƠ QUAN PHÁT ÂM: Bộ phận cơ thể dùng vào việc phát ra tiếng nói như lưỡi, thanh đới (dây thanh)...

(貫) : 무게의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 KWAN: Đơn vị đo trọng lượng.

(弱冠) : 스무 살의 나이. Danh từ
🌏 TUỔI ĐÔI MƯƠI: Tuổi hai mươi.

월계 (月桂冠) : 고대 그리스에서, 월계수의 가지와 잎으로 만들어 경기의 우승자에게 씌워 주던 관. Danh từ
🌏 VÒNG NGUYỆT QUẾ: Vòng đeo cho người thắng cuộc trong trận thi đấu, làm bằng lá và cành của cây nguyệt quế, vào thời Hy Lạp cổ đại.

하수 (下水管) : 빗물이나 집, 공장 등에서 쓰고 버리는 더러운 물이 흘러가도록 땅속에 묻은 관. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC THẢI: Đường ống đào trong đất để nước bẩn được sử dụng và thải ra từ gia đình, nhà máy hay nước mưa chảy đi.

하사 (下士官) : 군대에서 장교와 병사 사이에 있는 하사, 중사, 상사, 원사 계급. Danh từ
🌏 CẤP SĨ: Cấp bậc hạ sĩ, trung sĩ, thượng sĩ, nguyên sĩ trong quân đội.

(有關) : 관계나 관련이 있음. Danh từ
🌏 SỰ HỮU QUAN, CÓ LIÊN QUAN: Sự có quan hệ hoặc liên quan.

보좌 (補佐官) : 자기보다 높은 지위에 있는 사람을 돕는 일을 맡은 직책. 또는 그런 관리. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN TRỢ LÝ: Chức vụ được nhận việc giúp đỡ cho người có địa vị cao hơn mình. Hoặc người giữ chức vụ đó.

(法官) : 법원에 소속되어 각종 사건이나 소송을 법에 따라 해결하거나 조정하는 권한을 가진 사람. Danh từ
🌏 THẨM PHÁN, QUAN TÒA: Người trực thuộc toà án, có quyền hạn giải quyết hoặc điều đình các vụ việc hoặc tố tụng theo luật.

(本館) : 여러 건물들 중에 중심이 되는 건물. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Tòa nhà chính trong nhiều tòa nhà.

배설 기 (排泄器官) : 몸속의 노폐물을 밖으로 내보내는 일을 하는 기관. None
🌏 CƠ QUAN BÀI TIẾT: Cơ quan làm việc đưa chất thải trong cơ thể ra ngoài.

형무 (刑務官) : 교도소에서 죄수들을 지도하고 관리하는 일을 하는 공무원. Danh từ
🌏 QUẢN GIÁO: Công chức nhà nước làm việc quản lý và hướng dẫn tội phạm trong nhà giam.

상설 (常設館) : 언제든지 이용할 수 있도록 설비와 시설을 마련해 놓은 건물. Danh từ
🌏 TÒA NHÀ BỐ TRÍ SẴN CÁC THIẾT BỊ: Tòa nhà trang bị sẵn thiết bị và tiện ích để có thể dùng bất cứ lúc nào.

보안 (保安官) : 주로 미국의 가장 작은 행정 구역에서 그 지역의 안전과 질서를 맡아보는 지방의 관리. Danh từ
🌏 CẢNH SÁT KHU VỰC: Người quản lý của địa phương chủ yếu là ở khu vực hành chính nhỏ nhất của Mỹ, nhận nhiệm vụ giữ gìn an toàn và trật tự của vùng đó.

생식 기 (生殖器官) : 생물이 새끼를 배거나 씨를 맺는 등의 생식을 하는 데 쓰는 몸의 기관. None
🌏 CƠ QUAN SINH SẢN, SINH THỰC KHÍ: Cơ quan của cơ thể dùng vào việc sinh thực như sinh vật mang thai hoặc đậu giống...

(本貫) : 한 집안의 성을 처음 쓰기 시작한 조상의 고향. Danh từ
🌏 NGUYÊN QUÁN: Quê quán nơi mà dòng họ của một gia tộc đã bắt đầu trước tiên ở đó.

선입 (先入觀) : 어떤 대상에 대하여 겪어 보지 않고 미리 짐작하여 가지는 생각. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM THÀNH KIẾN, QUAN ĐIỂM ĐỊNH KIẾN: Suy nghĩ mang tính tiêu cực phán đoán trước và không trải qua kinh nghiệm về đối tượng nào đó.

호흡 기 (呼吸器官) : 사람이나 동물의 몸에서 숨을 쉬는 일을 맡은 기관. None
🌏 CƠ QUAN HÔ HẤP: Cơ quan đảm nhiệm việc thở trong cơ thể của người hay động vật.

(副官) : 군대에서 부대장이나 지휘관 밑에서 일하며 명령 수행과 각종 행정 업무를 하는 장교. Danh từ
🌏 PHÓ TƯ LỆNH, CHÍNH ỦY, SỸ QUAN THAM MƯU: Sỹ quan làm các loại công việc hành chính và thực hiện mệnh lệnh, làm việc dưới người chỉ huy hay tổng tư lệnh trong quân đội.

(宦官) : 옛날에 궁궐에서 임금의 시중을 들던, 거세된 남자. Danh từ
🌏 HOẠN QUAN: Nam giới bị khiếm khuyết bộ phận sinh dục, được dùng vào việc hầu hạ hoàng đế trong cung điện thời xưa.

부사 (副士官) : 군대에서 장교와 병사 사이에 있는 하사, 중사, 상사, 원사 계급. Danh từ
🌏 HẠ SĨ QUAN: Các cấp bậc hạ sĩ, trung sĩ, thượng sĩ giữa binh sĩ và sĩ quan trong quân đội.

(會館) : 모임이나 회의 등을 목적으로 지은 건물. Danh từ
🌏 HỘI QUÁN, NHÀ VĂN HÓA: Tòa nhà được xây với mục đích hội nghị hoặc nhóm họp v.v...

(達觀) : 큰 깨달음이 있어서 세상을 벗어나 사소한 사물이나 일에 얽매이지 않는 경지. Danh từ
🌏 SỰ GIÁC NGỘ, SỰ THẤU ĐÁO TRIẾT LÝ: Việc thấu đáo được một điều lớn lao để thoát khỏi những tầm thường và trói buộc của thế gian.

(貸館) : 경기장, 공연장, 극장, 미술관 등을 빌리거나 빌려줌. Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ CHỖ, VIỆC CHO THUÊ CHỖ: Việc thuê hoặc cho thuê những nơi như sân thi đấu, sân diễn, nhà hát, viện mỹ thuật.

종교 (宗敎觀) : 종교에 대한 생각과 의견. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM TÔN GIÁO: Ý kiến và suy nghĩ về tôn giáo.

금융 기 (金融機關) : 은행, 보험 회사, 증권 회사 등과 같이 예금이나 투자 등을 통해 자금의 수요와 공급을 관리하는 기관. None
🌏 TỔ CHỨC TÀI CHÍNH: Tổ chức quản lý cung và cầu về vốn thông qua đầu tư hoặc tiền gửi... như ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán v.v...

(地官) : 풍수지리설에 따라 좋은 집터 등을 잡아 주는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THẦY ĐỊA LÝ: Người làm công việc chọn đất làm nhà tốt cho người ta theo thuyết phong thủy như một nghề.

이동도서 (移動圖書館) : 자동차에 책을 싣고 도서관이 없는 지방을 정기적으로 돌아다니면서 책을 빌려주는 임시 도서관. Danh từ
🌏 THƯ VIỆN DI ĐỘNG: Thư viện tạm thời, cho sách lên xe ô tô rồi đi tới vùng không có thư viện theo định kỳ và cho mượn sách.

문무백 (文武百官) : 문관과 무관을 포함한 모든 관리. Danh từ
🌏 BÁ QUAN VĂN VÕ, TOÀN THỂ QUAN LẠI TRIỀU ĐÌNH: Tất cả những quan lại gồm cả quan văn và quan võ.

담당 (擔當官) : 행정 기관의 책임자를 도와 정책을 기획하거나 연구 조사를 하는 공무원. Danh từ
🌏 CÁN BỘ PHỤ TRÁCH: Công chức hỗ trợ cho người đứng đầu cơ quan hành chính, xây dựng chính sách hoặc làm công việc điều tra nghiên cứu.

수송 (輸送管) : 기체나 액체 등을 보내는 관. Danh từ
🌏 ỐNG DẪN: Ống dẫn khí hay chất lỏng.

민속 박물 (民俗博物館) : 민족의 생활 양식이나 풍속과 관련된 물건이나 자료들을 모아서 전시하는 시설. None
🌏 BẢO TÀNG DÂN GIAN, BẢO TÀNG DÂN TỘC: Cơ sở thu thập và trưng bày các đồ vật hay tài liệu liên quan đến lối sống hay phong tục của dân tộc.

수수방 (袖手傍觀) : 어떤 일에 관여하거나 거들지 않고 그대로 내버려 둠. Danh từ
🌏 SỰ BÀNG QUAN: Việc không liên quan đến việc nào đó hoặc để mặc mà không can thiệp.

(公館) : 정부의 높은 관리가 공적으로 쓰는 집. Danh từ
🌏 NHÀ CÔNG VỤ: Nhà mà cán bộ cao cấp của chính phủ sử dụng (với mục địch phục vụ việc công).

검시 (檢視官) : 사망 원인을 알아내기 위해 시체를 검사하는 관리. Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN KHÁM NGHIỆM TỬ THI: Người kiểm tra thi thể để biết xem nguyên nhân tử vong có phải do tội phạm hay không.

지휘 (指揮官) : 권한을 가지고 군대를 지휘하고 다스리는 우두머리. Danh từ
🌏 VIÊN SỸ QUAN QUÂN ĐỘI, VIÊN CHỈ HUY QUÂN ĐỘI: Thủ lĩnh có quyền chỉ huy và cai quản quân đội.

공사 (公使館) : 외교관이 해외에 파견되어 사무를 보는 곳. Danh từ
🌏 CÔNG SỨ QUÁN: Nơi mà nhà ngoại giao được cử ra nước ngoài làm việc.

직업 (職業觀) : 직업에 대해 갖고 있는 생각이나 태도. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM VỀ NGHỀ NGHIỆP: Thái độ hay suy nghĩ đang có về nghề nghiệp.

과학 (科學館) : 여러 사람이 구경하고 배울 수 있게 과학에 관한 여러 가지 물건을 전시해 놓은 곳. Danh từ
🌏 KHU TRƯNG BÀY KHOA HỌC: Nơi trưng bày nhiều đồ vật về khoa học cho nhiều người đến xem.

(冠) : 옛날에 왕족, 귀족, 벼슬아치 등이 머리에 쓰던 모자 같은 장식. Danh từ
🌏 MŨ MIỆN: Đồ trang sức giống cái mũ đội đầu của hoàng tộc, quí tộc hay quan lại thời xưa

(管) : 무엇이 그 속으로 지나가게 되어 있는, 속이 비고 둥근 원통 모양의 긴 물건. Danh từ
🌏 ỐNG: Đồ vật có hình ống trụ tròn, ruột rỗng, vật nhỏ có thể xuyên qua ruột của nó.

(敎官) : 학문과 기술을 가르치는 관리. Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN, CÁN BỘ GIẢNG DẠY: Người quản lý giảng dạy kỹ thuật hoặc học vấn

교도 (矯導官) : 교도소에서 죄수들을 지도하고 관리하는 일을 하는 공무원. Danh từ
🌏 CÁN BỘ QUẢN GIÁO: Viên chức làm công việc quản lý và chỉ đạo những tội phạm trong nhà tù.

송유 (送油管) : 석유나 원유 등을 다른 곳으로 보내기 위해 설치한 관. Danh từ
🌏 ỐNG DẪN DẦU, ĐƯỜNG ỐNG VẬN CHUYỂN DẦU: Ống lắp đặt để chuyển dầu khí hay dầu thô đến nơi khác.

송수 (送水管) : 상수도의 물을 보내는 관. Danh từ
🌏 ỐNG DẪN NƯỚC, ỐNG NƯỚC: Đường ống vận chuyển nước máy.

소화 기 (消化器官) : 음식물을 소화하고 흡수하는 기관. None
🌏 CƠ QUAN TIÊU HÓA: Cơ quan tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.

(金冠) : 금으로 장식을 해서 만든, 머리에 쓰는 관. Danh từ
🌏 VƯƠNG MIỆN VÀNG: Vương miện đội đầu được trang trí bằng vàng.

(參觀) : 어떤 일이 벌어지는 장소에 가서 그 일을 직접 봄. Danh từ
🌏 SỰ THAM QUAN: Việc đến địa điểm diễn ra việc nào đó và trực tiếp xem việc đó.

인간 (人間觀) : 인간을 보고 생각하고 이해하는 기준이나 생각. Danh từ
🌏 QUAN NIỆM VỀ CON NGƯỜI, QUAN ĐIỂM VỀ CON NGƯỜI: Suy nghĩ hay tiêu chuẩn nhìn nhận, suy nghĩ và hiểu biết về con người.

공공 기 (公共機關) : 법무부, 경찰청 등 공적인 행정 업무를 맡아 보는 기관. None
🌏 CƠ QUAN CÔNG QUYỀN: Cơ quan phụ trách những nghiệp vụ hành chính công như Sở Cảnh sát, Bộ Tư pháp v.v...

(衣冠) : 남자가 정식으로 갖추어 입는 옷차림. Danh từ
🌏 TRANG PHỤC CHỈNH TỀ: Cách ăn mặc mà nam giới mặc một cách chính thức.

(約款) : 일정한 형식에 의해 정해진 계약의 내용. Danh từ
🌏 ĐIỀU KHOẢN, QUY ĐỊNH: Nội dung cam kết đã được quy định theo hình thức nhất định.

(舊官) : 앞서 그 자리에 임명되었던 벼슬아치. Danh từ
🌏 QUAN CŨ, QUAN TIỀN NHIỆM, CÁN BỘ TIỀN NHIỆM: Viên quan từng giữ chức vụ trước đó.

(通關) : 세관을 통과함. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG QUAN: Việc thông qua hải quan.

군의 (軍醫官) : 군대에서 다친 군인들을 치료해 주는 의사의 일을 하는 장교. Danh từ
🌏 SĨ QUAN QUÂN Y: Sĩ quan làm công việc của bác sĩ chữa bệnh cho quân nhân bị đau ốm trong quân đội.

(無官) : 벼슬이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG CÓ CHỨC TƯỚC: Sự không có chức tước gì.

(高官) : 지위가 높은 벼슬이나 관리. Danh từ
🌏 QUAN LỚN, QUAN TO: Quan chức hay người quản lý có chức vụ cao.

개봉 (開封館) : 새로 만들거나 새로 들여온 영화만을 상영하는 영화관. Danh từ
🌏 RẠP CÔNG CHIẾU LẦN ĐẦU: Rạp chiếu phim, nơi chỉ trình chiếu những bộ phim mới sản xuất hoặc mới nhập.

(客觀) : 개인의 생각이나 감정에 치우치지 않고 사실이나 사물을 있는 그대로 보거나 생각하는 것. Danh từ
🌏 SỰ KHÁCH QUAN: Việc tách ra khỏi suy nghĩ hoặc tình cảm của bản thân để nhìn nhận hay suy nghĩ sự vật hay sự thật nào đó như nó vốn có.

국립 박물 (國立博物館) : 나라에서 설립해 직접 관리하고 운영하는, 역사, 예술, 과학, 민속 등의 유물을 수집, 보관하고 전시하는 시설. None
🌏 BẢO TÀNG QUỐC GIA: Địa điểm thu thập, bảo quản và trưng bày những hiện vật của dân tộc, khoa học, nghệ thuật hay lịch sử do nhà nước thành lập và trực tiếp vận hành, quản lý.

(王冠) : 임금이 머리에 쓰는 관. Danh từ
🌏 MŨ MIỆN, MŨ VUA: Vương miện đội trên đầu vua.

고문 (顧問官) : 어떤 분야에 대해 의견을 말하거나 도움을 주는 직책. Danh từ
🌏 VIÊN CỐ VẤN, CHỨC CỐ VẤN: Chức vụ hay vị trí có thể cho lời khuyên hay ý kiến về một lĩnh vực nào đó.

도덕 (道德觀) : 도덕에 대한 관점. 도덕적 인식. Danh từ
🌏 ĐẠO ĐỨC QUAN: Quan niệm về đạo đức. Nhận thức mang tính đạo đức.

역사 (歷史觀) : 역사를 바라보는 관점이나 역사에 대한 생각. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM LỊCH SỬ: Suy nghĩ về lịch sử hay quan điểm nhìn về lịch sử.

(前官) : 전에 그 관직에 있던 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TIỀN NHIỆM, CỰU QUAN CHỨC: Người trước đây đã từng ở chức quan đó.

(外觀) : 겉으로 보이는 모양. Danh từ
🌏 BỀ NGOÀI, DÁNG NGOÀI: Hình dáng nhìn thấy từ bên ngoài.

(舊館) : 비슷한 용도로 쓰이는 두 건물 중에서 더 오래된 건물. Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CŨ, TÒA NHÀ CŨ, KHU CŨ: Tòa nhà lâu đời hơn trong số hai tòa nhà có cùng mục đích sử dụng.

면접 (面接官) : 직접 만나서 질문과 대답을 하는 형식으로 응시자를 평가하는 시험에서 평가를 담당하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỎNG VẤN: Người có trách nhiệm đánh giá trong cuộc thi đánh giá những ứng viên dự thi theo hình thức gặp mặt trực tiếp và hỏi đáp.

윤리 (倫理觀) : 윤리에 대해 갖고 있는 생각이나 태도. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM LUÂN LÍ: Suy nghĩ hay thái độ đối với luân lí.

(所關) : 어떤 분야나 일 등에 관계되는 것. Danh từ
🌏 SỰ LIÊN HỆ, SỰ LIÊN ĐỚI, SỰ QUAN HỆ: Cái có liên quan tới việc hay lĩnh vực nào đó.

(上官) : 조직 내에서 자기보다 직급이 높은 사람. Danh từ
🌏 CẤP TRÊN: Người có chức vị cao hơn bản thân mình trong một tổ chức.

총사령 (總司令官) : 군 전체 또는 큰 규모의 군대를 모두 지휘하는 사령관. Danh từ
🌏 TỔNG TƯ LỆNH: Viên tư lệnh chỉ huy toàn bộ quân lính hay quân đội với quy mô lớn.

심의 기 (審議機關) : 국가 기관이나 행정 기구 등이 어떤 문제에 대해 물어보기 위해 두는 기관. None
🌏 CƠ QUAN THẨM ĐỊNH: Cơ quan được lập ra để cơ quan nhà nước hay tổ chức hành chính... hỏi về vấn đề nào đó.

(美觀) : 아름답고 보기 좋은 풍경. Danh từ
🌏 MỸ QUAN: Phong cảnh trông đẹp mắt.

(可觀) : (비웃는 말로) 행동이나 모습 등이 마음에 들지 않거나 우스움. Danh từ
🌏 (SỰ) KÌ QUẶC, BUỒN CƯỜI: (cách nói mỉa mai) Hành động hay dáng vẻ… không hài lòng hoặc nực cười.

가스 (gas 管) : 가스가 통할 수 있게 만든 관. Danh từ
🌏 ĐƯỐNG DẪN GA, ỐNG GA: Ống làm ra để ga có thể đi qua.

경제 (經濟觀) : 경제를 보는 태도나 견해. Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM KINH TẾ: Kiến giải hay thái độ nhìn nhận về kinh tế.

(武官) : 군에 소속되어 군사 일을 담당하는 관리. Danh từ
🌏 QUAN VÕ: Người quản lý thuộc quân đội và đảm trách công việc quân sự.

(文官) : 군인이 아니면서, 군대에서 사무를 보는 관리. Danh từ
🌏 VĂN THƯ: Quan lại không phải là quân nhân mà quản lý sự vụ trong quân đội.

수사 기 (搜査機關) : 사법 경찰이나 검찰과 같이 범인이나 용의자를 가려내고 체포할 수 있는 권한을 가진 국가 기관. None
🌏 CƠ QUAN ĐIỀU TRA: Cơ quan nhà nước có quyền hạn sàng lọc và có thể bắt giam phạm nhân hay đối tượng tình nghi, như cảnh sát tư pháp hay kiểm sát.

감독 (監督官) : 일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속하는 사람. Danh từ
🌏 CÁN BỘ GIÁM SÁT: Người trông coi và kiểm soát để con người hay công việc không bị sai sót.


:
Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23)