💕 Start:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 29 ALL : 37

금하다 : 무엇이 무척 알고 싶다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TÒ MÒ: Rất muốn biết điều gì đó.

(宮) : 왕과 그의 가족들이 사는 큰 집. Danh từ
🌏 CUNG, CUNG ĐIỆN: Nhà to mà vua và gia tộc sinh sống.

궐 (宮闕) : 한 나라의 임금이 사는 집. Danh từ
🌏 CUNG ĐIỆN, CUNG ĐÌNH, CUNG VUA: Nhà nơi vua của một nước sống.

극적 (窮極的) : 어떤 일의 마지막이나 끝에 도달하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CÙNG CỰC: Việc đạt đến kết thúc hay cuối cùng của công việc nào đó.

극적 (窮極的) : 어떤 일의 마지막이나 끝에 도달하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CÙNG CỰC: Đạt đến phần kết thúc hay cuối cùng của công việc nào đó.

금증 (궁금 症) : 몹시 궁금한 마음. Danh từ
🌏 CHỨNG TÒ MÒ, LÒNG TÒ MÒ: Cảm giác rất tò mò.

리 (窮理) : 어떤 일을 해결할 방법을 깊이 생각함. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC KỸ, SỰ SUY NGHĨ KỸ, SỰ SUY XÉT: Sự suy nghĩ kỹ phương pháp giải quyết một việc gì đó. Hay suy nghĩ đó.

중 (宮中) : 대궐 안. Danh từ
🌏 TRONG CUNG: Bên trong cung điện.

(弓) : 나무나 쇠 등을 휘어서 반달 모양으로 만든 뒤 양끝에 줄을 걸고 화살을 쏘는 무기. Danh từ
🌏 CUNG: Một loại vũ khí được làm bằng gỗ cứng hay thép uốn cong hình bán nguyệt, sau đó dùng dây căng nối hai đầu lại để đặt mũi tên vào bắn đi.

극 (窮極) : 어떤 과정의 맨 마지막. Danh từ
🌏 CÙNG CỰC, TẬN CÙNG, CUỐI CÙNG: Phần cuối cùng của một quá trình nào đó.

글다 : 단단한 물체의 속이 비다. Tính từ
🌏 RỖNG RUỘT: Bên trong của vật thể cứng trống rỗng.

금히 : 무엇이 알고 싶어 마음이 답답하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TÒ MÒ, MỘT CÁCH HIẾU KÌ: Trong lòng bức bối muốn biết điều gì.

녀 (宮女) : (옛날에) 궁궐 안에서 왕과 그 가족들을 모시는 시녀. Danh từ
🌏 CUNG NỮ: (ngày xưa) Tì nữ hầu hạ vua và gia đình vua trong cung.

둥이 : 앉을 때 바닥에 닿는 엉덩이의 아랫부분. Danh từ
🌏 ĐÍT: Phần dưới của mông, chạm xuống nền khi ngồi.

둥이가 가볍다 : 한 자리에 오래 앉아 있지 못하다.
🌏 NHANH NÓNG ĐÍT: Không thể ngồi yên lâu ở một chỗ.

둥이가 무겁다 : 한 번 앉으면 한 자리에 오래 앉아 있다.
🌏 ĐÍT NẶNG: Một khi đã ngồi thì ngồi lâu một chỗ.

리하다 (窮理 하다) : 어떤 일을 해결할 방법을 깊이 생각하다. Động từ
🌏 SUY NGHĨ KỸ, CÂN NHẮC, SUY TÍNH: Suy nghĩ thật kỹ cách giải quyết việc gì.

벽하다 (窮僻 하다) : 도시에서 멀리 떨어진 구석에 있어 외지고 사람도 없어 조용하다. Tính từ
🌏 HẺO LÁNH: Vắng lặng vì nằm cách xa đô thị, hẻo lánh và không có người.

상 (窮狀) : 외모가 매우 초라하고 경제적으로 어려운 상태. Danh từ
🌏 SỰ TIỀU TỤY, SỰ KHỐN CÙNG, SỰ KIỆT QUỆ: Trạng thái khó khăn về mặt kinh tế và ngoại hình rất tiều tụy.

상떨다 (窮狀 떨다) : 자기의 가난하고 어려운 상태가 남에게 보이도록 행동하다. Động từ
🌏 RA VẺ NGHÈO KHỔ, RA VẺ KHỔ SỞ: Hành động cho người khác thấy tình trạng nghèo khổ và khó khăn của bản thân.

상맞다 (窮狀 맞다) : 경제적으로 어렵게 보이고 초라하다. Tính từ
🌏 KHỐN CÙNG, KHỐN KHÓ, KHỐN KHỔ: Trông có vẻ khó khăn về mặt kinh tế và tiều tụy.

상스럽다 (窮狀 스럽다) : 경제적으로 어렵게 보이고 초라하다. Tính từ
🌏 KHỐN CÙNG, KHỐN KHÓ, KIỆT QUỆ: Khó khăn về mặt kinh tế và tiều tụy.

색 (窮塞) : 아주 가난함. Danh từ
🌏 SỰ NGHÈO NÀN, SỰ NGHÈO TÚNG: Tình trạng rất nghèo khó.

색스럽다 (窮塞 스럽다) : 보기에 경제적으로 어렵고 초라하다. Tính từ
🌏 NGHÈO NÀN, NGHÈO KHỔ, TỒI TÀN: Trông có vẻ tiều tụy và khó khăn về mặt kinh tế

색하다 (窮塞 하다) : 아주 가난하다. Tính từ
🌏 NGHÈO NÀN, KHỐN KHÓ: Rất nghèo khó.

시렁거리다 : →구시렁거리다 Động từ
🌏

여지책 (窮餘之策) : 별수가 없어서 겨우 짜낸 해결책. Danh từ
🌏 PHƯƠNG SÁCH CUỐI CÙNG: Cách giải quyết miễn cưỡng vì không còn cách nào khác.

예 (弓裔) : 후고구려를 세운 왕(?~918). 901년에 후고구려를 세웠지만 뒤에 왕건에게 쫓겨났다. Danh từ
🌏 GUNG YE: Vua lập nên nước Hậu Goguryeo (?~918). Dù ông đã dựng nên nước Hậu Goguryeo vào năm 901 nhưng sau đó bị Wang Geon đánh đuổi.

전 (宮殿) : 한 나라의 임금이 사는 집. Danh từ
🌏 CUNG ĐIỆN: Tòa nhà mà vua của một nước sinh sống.

정 (宮廷) : 한 나라의 임금이 사는 집. Danh từ
🌏 CUNG ĐÌNH: Tòa nhà mà vua của một nước sinh sống.

지 (窮地) : 매우 곤란한 처지. Danh từ
🌏 BƯỚC ĐƯỜNG CÙNG: Tình cảnh nan giải.

지에 빠진 쥐가 고양이를 문다 : 아무리 약자라도 매우 어려운 처지가 되면 평소에는 없던 힘을 내어 반항한다.
🌏 CHUỘT VÀO ĐƯỜNG CÙNG THÌ SẼ CẮN MÈO.: Dù là người ở thế yếu nhưng nếu bị rơi vào tình thế khó khăn thì sẽ thể hiện sức mạnh phản kháng mà vốn dĩ thường ngày không có.

체 (宮體) : 조선 시대에 궁녀들 사이에서 쓰이던 글씨체. Danh từ
🌏 GUNGCHE; CHỮ VIẾT CỦA CUNG NỮ: Thể chữ được các cung nữ thời Joseon dùng.

핍 (窮乏) : 물질적으로나 정신적으로 가난하고 여유가 없는 상태. Danh từ
🌏 SỰ BẦN CÙNG, SỰ KHỐN CÙNG, SỰ NGHÈO NÀN, SỰ BẦN HÀN: Tình trạng nghèo khó, không dư giả về vật chất hoặc tinh thần.

핍하다 (窮乏 하다) : 물질적으로나 정신적으로 가난하고 여유가 없다. Tính từ
🌏 BẦN CÙNG, KHỐN CÙNG, NGHÈO NÀN, BẦN HÀN: Nghèo khó, không dư giả về vật chất hoặc tinh thần.

하다 (窮 하다) : 가난하여 살림이 어렵다. Tính từ
🌏 NGHÈO TÚNG: Cuộc sống nghèo nàn, khó khăn.

합 (宮合) : 남자와 여자가 서로 잘 맞는 짝인지를 알아보는 점. 또는 그렇게 본 점의 결과. Danh từ
🌏 CUNG HỢP, CUNG SỐ: Việc bói xem người nam và người nữ có hợp đôi với nhau không. Hoặc kết quả của quẻ bói như vậy.


:
Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255)