💕 Start:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 93 ALL : 107

(百) : 십의 열 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MỘT TRĂM, 100: Số gấp mười lần của mười.

(百) : 십의 열 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT TRĂM: Thuộc về số gấp mười lần của mười.

만 (百萬) : 만의 백 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 TRIỆU, MỘT TRIỆU: Số gấp một trăm lần của mười nghìn.

만 (百萬) : 만의 백 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT TRIỆU: Thuộc về số gấp một trăm lần của mười nghìn.

화점 (百貨店) : 한 건물 안에 온갖 상품을 종류에 따라 나누어 벌여 놓고 판매하는 큰 상점. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG BÁCH HÓA TỔNG HỢP: Là một nơi bán rất nhiều loại hàng hóa khác nhau nằm trong một tòa nhà.

(bag) : 물건을 넣어 들고 다닐 수 있는 가방이나 주머니. ☆☆ Danh từ
🌏 (BAG) TÚI: Túi xách hay túi có thể cho đồ vật vào mang đi.

과사전 (百科事典) : 학문, 예술, 사회, 문화 등 모든 분야에 관한 지식을 설명해 놓은 책. Danh từ
🌏 TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA: Sách giải thích những kiến thức về tất cả các lĩnh vực như là học thuật, nghệ thuật, xã hội, văn hóa.

년해로 (百年偕老) : 부부가 되어 평생을 사이좋게 지내고 행복하게 함께 늙음. Danh từ
🌏 BÁCH NIÊN GIAI LÃO: Việc trở thành vợ chồng sống đầm ấm và hạnh phúc bên nhau đến già.

미 (白眉) : (비유적으로) 흰 눈썹이라는 뜻으로, 여럿 가운데에서 가장 뛰어난 사람이나 물건. Danh từ
🌏 THỨ TỐT NHẤT, ĐIỀU TUYỆT DIỆU: (cách nói ẩn dụ) Có nghĩa là lông mày trắng, để chỉ đồ vật hay con người tuyệt vời nhất trong nhiều người.

성 (百姓) : (옛 말투로) 나라의 근본이 되는 국민. Danh từ
🌏 TRĂM HỌ, THƯỜNG DÂN: (cổ ngữ) Người dân trở thành đối tượng chính của đất nước.

수 (白手) : 아무것도 끼거나 지니지 않은 손. Danh từ
🌏 KẺ TAY TRẮNG, KẺ RỖI VIỆC: Người không có nghề nghiệp, không kiếm được tiền và chơi không ở nhà.

제 (百濟) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 중부와 서남쪽에 있던 나라. 온조왕이 기원전 18년에 세운 뒤 한강 유역을 중심으로 발전하였고 일본 문화에 큰 영향을 끼쳤다. 660년에 신라와 중국 당나라의 연합군에 멸망하였다. Danh từ
🌏 BAEKJE, BÁCH TẾ: Quốc gia ở vùng phía Tây nam và Trung bộ của bán đảo Hàn trong thời Tam Quốc thuộc thời kỳ cổ đại. Sau khi vua Onjo lập ra nhà nước vào năm 18 trước công nguyên, nhà vua đã lấy lưu vực sông Hàn làm trung tâm phát triển và tạo ra ảnh hưởng lớn đối với văn hoá Nhật Bản. Năm 660, nhà nước này bị tiêu diệt bởi liên minh quân sự giữa Shilla và quân nhà Đường Trung Quốc.

지 (白紙) : 흰 빛깔의 종이. Danh từ
🌏 GIẤY TRẮNG: Giấy có màu trắng.

혈병 (白血病) : 정상적인 백혈구가 적어지고 비정상적인 백혈구가 많아져 고열이나 빈혈, 출혈 등을 일으키는 병. Danh từ
🌏 BỆNH BẠCH CẦU, BỆNH MÁU TRẮNG: Bệnh mà lượng bạch cầu thường ít đi và bạch cầu không bình thường nhiều lên gây ra sốt cao hay thiếu máu, xuất huyết v.v...


:
Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159)