💕 Start:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 93 ALL : 107

번 듣는 것이 한 번 보는 것만 못하다 : 듣기만 하는 것보다는 직접 보는 것이 확실하다.
🌏 TRĂM NGHE KHÔNG BẰNG MỘT THẤY: Việc nhìn thấy trực tiếp thì xác thực hơn việc chỉ nghe.

- (白) : ‘흰’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 BẠCH, TRẮNG: Tiền tố thêm nghĩa 'trắng'.

골 (白骨) : 죽은 사람의 살이 썩은 뒤에 남은 뼈. Danh từ
🌏 CỐT, XƯƠNG CỐT: Xương của người chết còn lại sau khi da thịt đã phân hủy.

곰 (白 곰) : 주로 북극 지방에 살며, 온몸에 흰색 털이 나 있는 곰. Danh từ
🌏 GẤU TRẮNG: Gấu chủ yếu sống ở Bắc cực, toàn thân có lông màu trắng.

군 (白軍) : 운동 경기에서 색깔을 써서 양편을 나눌 때, 흰색의 편. Danh từ
🌏 QUÂN TRẮNG, PHE TRẮNG, ĐỘI TRẮNG: Bên màu trắng, khi dùng màu sắc để phân chia thành hai phe trong thi đấu thể thao.

금 (白金) : 은보다 단단하며 녹슬지 않아 장식품이나 기계 등에 쓰는, 은백색의 금속. Danh từ
🌏 BẠCH KIM: Kim loại có màu trắng bạc, cứng hơn bạc, và không rỉ sét, được dùng trong đồ trang sức hay may móc.

기 (白旗) : 하얀색 깃발. Danh từ
🌏 CỜ TRẮNG: Cờ màu trắng.

기(를) 들다 : 상대편의 힘에 눌려서 굴복하거나 항복하다.
🌏 (GIƯƠNG CỜ TRẮNG), ĐẦU HÀNG, CHỊU THUA: Bị áp đảo bởi sức mạnh của đối phương nên khuất phục hay đầu hàng.

김치 (白 김치) : 고춧가루를 넣지 않고 하얗게 담근 김치. Danh từ
🌏 BAEKKIMCHI, KIM CHI TRẮNG: Kim chi được muối không dùng bột ớt, có màu trắng.

날 (百 날) : 아주 오랜 날 동안. Phó từ
🌏 LÂU LẮC, LÂU LẮM, DÀI CỔ: Trong suốt thời gian rất lâu.

내장 (白內障) : 눈의 수정체가 흰색으로 흐려져 시력이 떨어지는 병. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐỤC THỦY TINH THỂ: Bệnh mà thủy tinh thể của mắt bị trắng đục và thị lực trở nên kém.

년가약 (百年佳約) : 부부가 되어 평생을 함께 지낼 것을 맹세하는 약속. Danh từ
🌏 LỜI HẸN THỀ TRĂM NĂM, LỜI HẸN ƯỚC VỢ CHỒNG: Lời hứa thề nguyền sẽ thành chồng vợ cùng nhau chung sống trọn đời.

년대계 (百年大計) : 먼 미래까지 미리 내다보고 세우는 크고 중요한 계획. Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH LÂU DÀI, KẾ HOẠCH TRĂM NĂM: Kế hoạch lớn và quan trọng được lập ra với cái nhìn xa cho cả tương lai.

두산 (白頭山) : 북한의 양강도와 중국 만주 사이에 있는 산. 한반도에서 가장 높은 산으로 최고봉에는 칼데라호인 천지가 있다. Danh từ
🌏 BAEKDUSAN, NÚI BẠCH ĐẦU: Núi nằm ở giữa Mãn Châu của Trung Quốc và Ryanggang-do của Bắc Hàn. Là ngọn núi cao nhất ở bán đảo Hàn, trên đỉnh cao nhất có hồ Thiên Trì hay chính là hồ Caldera.

로 (白露) : 맑은 이슬이 내린다는 날로 이십사절기의 하나. 9월 8일경이다. 완연한 가을의 기운이 나타나고 일조량이 많아서 곡식이 여물기 좋은 시기이기도 하다. Danh từ
🌏 BẠCH LỘ: Là một trong hai mươi bốn tiết khí, là ngày có nhiều sương rơi nhất. Là khoảng ngày mùng 8 tháng 9. Cũng là thời kỳ có tiết thu rõ rệt, nắng to nên cũng là thời điểm tốt cho cây lương thực chín.

로 (白鷺) : 부리, 목, 다리가 길고 몸이 흰색인 새. Danh từ
🌏 CÒ BẠCH, DIỆC TRẮNG: Loài chim có mỏ, cổ, và chân dài, thân màu trắng.

마 (白馬) : 털이 흰색인 말. Danh từ
🌏 BẠCH MÃ, NGỰA TRẮNG: Con ngựa có lông màu trắng.

만장자 (百萬長者) : 재산이 아주 많은 사람. 또는 아주 큰 부자. Danh từ
🌏 NHÀ TRIỆU PHÚ: Người có rất nhiều tài sản. Hoặc người rất giàu.

모 (伯母) : 아버지의 맏형의 아내. Danh từ
🌏 BÁC GÁI TRƯỞNG: Người vợ của người anh cả của bố.

묵 (白墨) : 칠판에 글씨를 쓰는 데 사용하는 막대 모양의 필기도구. Danh từ
🌏 VIÊN PHẤN, PHẤN TRẮNG: Dụng cụ để viết có dạng thanh dùng viết chữ lên bảng.

미 (白米) : 흰 쌀. Danh từ
🌏 GẠO TRẮNG: Gạo trắng.

미러 (▼back mirror) : 뒤쪽을 보기 위해 자동차나 자전거에 달아 놓은 거울. Danh từ
🌏 KÍNH CHIẾU HẬU, GƯƠNG CHIẾU HẬU.: Kính đặt ở xe ô tô hay xe đạp để nhìn về phía sau.

반 (白飯) : 식당에서 쌀밥에 국과 몇 가지의 반찬을 차려 파는 한 상의 음식. Danh từ
🌏 BAEKBAN; BỮA ĂN KIỂU BAEKBAN: Một bữa cơm bán ở quán ăn gồm có cơm, canh và vài món ăn.

발 (白髮) : 하얗게 센 머리카락. Danh từ
🌏 TÓC BẠC, ĐẦU BẠC: Tóc bạc trắng.

발백중 (百發百中) : 백 번 쏘아 백 번 맞힌다는 뜻으로, 총이나 활 등을 쏠 때마다 원하는 곳에 다 맞음. Danh từ
🌏 BÁCH PHÁT BÁCH TRÚNG, TRĂM PHÁT TRĂM TRÚNG: Với nghĩa bắn trăm lần trúng trăm lần, mỗi khi bắn súng hay tên... đều trúng chỗ muốn bắn.

방 (百方) : 온갖 수단과 방법. Danh từ
🌏 TRĂM PHƯƠNG, MỌI CÁCH: Tất cả các phương tiện và biện pháp.

배하다 (百倍 하다) : 용기나 기운 등이 크게 생기다. Động từ
🌏 DÂNG TRÀO, TĂNG NGÙN NGỤT, TĂNG GẤP TRĂM LẦN: Có dũng khí hay khí thế… lớn.

부 (伯父) : 둘 이상의 아버지의 형 중에서 가장 나이가 많은 사람. Danh từ
🌏 BÁC TRƯỞNG, BÁC CẢ: Người lớn tuổi nhất trong số hai hay nhiều người anh của bố.

부장 (伯父丈) : (높이는 말로) 다른 사람의 큰아버지. Danh từ
🌏 BAEKBUJANG; BÁC: (cách nói kính trọng) Bác của người khác.

분 (百分) : (강조하는 말로) 아주 충분히. Phó từ
🌏 TRĂM PHẦN TRĂM: (cách nói nhấn mạnh) Một cách rất đầy đủ.

분율 (百分率) : 전체 수량을 백으로 하였을 때 어떤 수량이 그에 대하여 얼마나 되는 셈인지를 나타내는 비율. Danh từ
🌏 TỶ LỆ PHẦN TRĂM: Tỷ lệ biểu thị số lượng nào đó bằng bao nhiêu của tổng số khi tổng số được coi là một trăm.

사 (白沙/白砂) : 빛깔이 희고 깨끗한 모래. Danh từ
🌏 CÁT TRẮNG: Cát sạch và có màu trắng.

사장 (白沙場) : 강가나 바닷가에 흰모래가 넓게 깔려 있는 곳. Danh từ
🌏 BÃI CÁT TRẮNG: Nơi có cát trắng trải rộng ở bờ biển hoặc ven sông.

색 (白色) : 눈이나 우유와 같은 밝은 색. Danh từ
🌏 BẠCH SẮC, MÀU TRẮNG: Màu sáng như tuyết hay sữa.

서 (白書) : 정부가 정치, 경제, 외교 등에 관한 현황이나 전망을 국민에게 알리기 위하여 만든 보고서. Danh từ
🌏 BẢN BÁO CÁO CỦA CHÍNH PHỦ: Bản báo cáo được làm ra để chính phủ thông báo hiện trạng hoặc triển vọng về kinh tế, chính trị, ngoại giao v.v... cho người dân.

선 (百選) : 수많은 음악이나 문학 작품 등에서 백 개를 가려 뽑음. 또는 그렇게 가려 뽑은 백 개. Danh từ
🌏 SỰ CHỌN LẤY MỘT TRĂM, MỘT TRĂM TUYỂN CHỌN: Việc chọn và tìm ra một trăm tác phẩm trong vô số tác phẩm văn học hay âm nhạc v.v... Hoặc một trăm cái đã được chọn và tìm ra như vậy.

설 (白雪) : 하얀 눈. Danh từ
🌏 TUYẾT TRẮNG: Tuyết màu trắng.

설 공주 (白雪公主) : 독일에서 전해 내려오는 옛날이야기의 하나. 또는 그 이야기에 나오는 여자 주인공. None
🌏 CÔNG CHÚA BẠCH TUYẾT: Một trong những truyện cổ tích được lưu truyền từ nước Đức. Hoặc nhân vật nữ chính xuất hiện trong truyện đó.

설기 (白 설기) : 쌀가루를 불려서 찐 하얀 떡. Danh từ
🌏 BEAKSEOLKI, BÁNH BỘT GẠO MÀU TRẮNG: Bánh tteok được làm bằng cách ngâm bột gạo trong nước cho bột nở rồi đem hấp chín.

설탕 (白雪糖▽) : 빛깔이 하얀 설탕. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TRẮNG: Đường có màu trắng.

송 (柏松) : 나무껍질이 흰색이고 오래되면 껍질 조각이 저절로 떨어지는 소나무. Danh từ
🌏 THÔNG VỎ TRẮNG: Cây thông có vỏ cây màu trắng và lâu ngày các miếng vỏ sẽ tự bong ra.

수 (百獸) : 온갖 짐승. Danh từ
🌏 BÁCH THÚ, MUÔN LOÀI: Tất cả các loài thú vật.

숙 (白熟) : 고기나 생선을 특별한 양념 없이 물에 넣고 푹 삶아 익힘. 또는 그렇게 만든 음식. Danh từ
🌏 SỰ LUỘC, MÓN LUỘC: Sự không tẩm ướp thịt hoặc cá mà cứ thể bỏ vào nước, đun kỹ cho đến khi chín. Hoặc món ăn được nấu như vậy.

신 (vaccine) : 전염병에 대한 면역력을 기르기 위해 병의 균이나 독소를 이용하여 만든 약품. Danh từ
🌏 VẮC XIN: Thuốc được làm ra bằng cách sử dụng vi khuẩn hoặc độc tố của bệnh để nuôi dưỡng khả năng miễn dịch đối với bệnh truyền nhiễm.

야 (白夜) : 북극이나 남극과 가까운 지역에서, 밤인데도 어두워지지 않는 현상. Danh từ
🌏 ĐÊM TRẮNG: Hiện tượng bầu trời không tối đi ngay cả vào buổi đêm ở khu vực gần với Bắc cực hoặc Nam cực.

약 (百藥) : 모든 약. 또는 여러 가지 약. Danh từ
🌏 HÀNG TRĂM LOẠI THUỐC, TRĂM THỨ THUỐC: Tất cả các loại thuốc. Hoặc nhiều loại thuốc.

여우 (白 여우) : 털이 흰 여우. Danh từ
🌏 CÁO TRẮNG: Cáo lông trắng.

열 (白熱) : 무엇을 하려는 마음이나 열정이 최고 상태에 달함. 또는 최고 상태에 달한 마음이나 열정. Danh từ
🌏 SỰ HĂNG SAY, SỰ SAY MÊ, CAO ĐIỂM, ĐỈNH ĐIỂM: Việc tâm nguyện hay nhiệt tình định làm điều gì đó đạt đến trạng thái cao nhất. Hoặc tâm nguyện hay nhiệt tình đạt đến

열등 (白熱燈) : 빛을 내는 조명 기구. Danh từ
🌏 ĐÈN SỢI ĐỐT, ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN NÓNG SÁNG, ĐÈN PHÁT RA ÁNH SÁNG TRẮNG: Thiết bị chiếu sáng phát ra ánh sáng.

열전구 (白熱電球) : 안에 전류를 흐르게 하여 빛을 내는 전구. Danh từ
🌏 BÓNG ĐÈN SỢI ĐỐT: Bóng đèn điện phát sáng do dòng điện được lưu chuyển ở bên trong.

열전등 (白熱電燈) : 백열전구를 쓰는 등. Danh từ
🌏 ĐÈN SỢI ĐỐT: Đèn dùng bóng đèn sợi đốt.

옥 (白玉) : 빛깔이 하얀 옥. Danh từ
🌏 NGỌC TRẮNG, BẠCH NGỌC: Ngọc có màu trắng.

의 (白衣) : 흰 빛깔의 옷. Danh từ
🌏 BẠCH Y, TRANG PHỤC MÀU TRẮNG: Quần áo có màu trắng.

의민족 (白衣民族) : 한반도에 살아온 한국 민족. Danh từ
🌏 BEAKWIMINJOK; DÂN TỘC ÁO TRẮNG: Dân tộc Hàn sinh sống tại bán đảo Hàn từ xưa tới nay.

의의 천사 : (미화하는 말로) 간호사.
🌏 THIÊN THẦN ÁO TRẮNG: (cách nói mĩ miều) Y tá.

의종군하다 (白衣從軍 하다) : 지위가 높은 사람이 계급이 없는 보통 군인으로 전쟁에 나가 싸우다. Động từ
🌏 ÁO TRẮNG TÒNG QUÂN: Người có địa vị cao xông ra trận mạc và chiến đấu như một người lính bình thường không có giai cấp.

인 (白人) : 백색 인종에 속하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI DA TRẮNG: Người thuộc chủng người da trắng.

인종 (白人種) : 피부색이 흰 인종. Danh từ
🌏 CHỦNG TỘC DA TRẮNG: Chủng tộc có da màu trắng.

일 (百日) : 아이가 태어난 날로부터 백 번째 되는 날. Danh từ
🌏 LỄ MỘT TRĂM NGÀY: Ngày thứ một trăm tính từ ngày đứa trẻ ra đời.

일기도 (百日祈禱) : 어떠한 목적을 이루기 위해 백 일 동안 기도를 드림. 또는 그렇게 드리는 기도. Danh từ
🌏 SỰ CẦU NGUYỆN MỘT TRĂM NGÀY: Việc cầu nguyện trong một trăm ngày để đạt được mục đích nào đó. Hoặc sự cầu nguyện như vậy.

일몽 (白日夢) : 실현될 수 없는 헛된 생각. Danh từ
🌏 GIẤC MỘNG TRĂM NGÀY: Suy nghĩ vô ích và không thể trở thành hiện thực.

일잔치 (百日 잔치) : 아기가 태어난 날로부터 백 번째 되는 날에 여는 잔치. Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG MỘT TRĂM NGÀY: Bữa tiệc được tổ chức vào ngày thứ một trăm tính từ ngày đứa trẻ ra đời.

일장 (白日場) : 국가나 단체에서 실시하는 글짓기 대회. Danh từ
🌏 CUỘC THI SÁNG TÁC: Cuộc thi viết được tổ chức bởi quốc gia hay đoàn thể.

일하 (白日下) : 모든 사람들이 다 알도록 뚜렷하게. Danh từ
🌏 SỰ RÕ NHƯ BAN NGÀY, SỰ RÕ NHƯ ÁNH SÁNG: Một cách rõ ràng đến mức tất cả mọi người đều biết.

일홍 (百日紅) : 여름부터 가을까지 붉거나 노란 꽃이 피어 오랫동안 지지 않는 꽃나무. Danh từ
🌏 CÚC ZINNIA: Loài hoa có hoa đỏ hoặc vàng nở từ mùa hè sang mùa thu và lâu tàn.

자 (白瓷/白磁) : 흰색의 흙에 투명한 유약을 발라서 높은 온도에서 구워 만든 그릇. Danh từ
🌏 BAEKJA; ĐỒ GỐM TRẮNG: Đồ đựng được làm từ đất màu trắng, được tráng lớp men trong suốt và nung ở nhiệt độ cao.

작 (伯爵) : 서양의 다섯 개의 귀족 계급 중에서 셋째 계급. Danh từ
🌏 BÁ TƯỚC: Địa vị thứ ba trong số năm tước vị quý tộc của phương Tây.

전노장 (百戰老將) : 수많은 싸움을 치른 노련한 장수처럼 온갖 어려운 일을 많이 겪은 노련한 사람. Danh từ
🌏 LÃO TƯỚNG BÁCH CHIẾN: Người lão luyện trải qua nhiều công việc khó khăn như tướng soái lão luyện trải qua nhiều trận đánh.

정 (白丁) : (옛날에) 소나 돼지 등의 가축을 잡는 일을 직업으로 하던 사람. Danh từ
🌏 ĐỒ TỂ: (ngày xưa) Người làm nghề giết mổ gia súc như bò hay lợn.

조 (白鳥) : 몸 전체의 빛깔이 흰색이고 부리는 노란색이며 다리는 검은색인 큰 물새. Danh từ
🌏 THIÊN NGA: Loài chim nước toàn thân màu trắng, mỏ màu vàng và chân màu đen.

주 (白晝) : 환하게 밝은 낮. Danh từ
🌏 BAN NGÀY, GIỮA BAN NGÀY: Buổi ngày sáng rõ.

중 (伯仲) : 형제 중 첫째와 둘째. Danh từ
🌏 TRƯỞNG VÀ THỨ: Thứ nhất và thứ hai trong số các anh em.

중날 (百中 날) : 음력 7월 15일로, 불교에서 여러 가지 음식을 만들어 먹으며 부처를 공양하는 날. Danh từ
🌏 NGÀY BÁCH CHỦNG: Nghi lễ của Phật giáo diễn ra vào ngày 15 tháng 7 Âm lịch với việc mọi người cùng làm và thưởng thức các loại món ăn. (giống như ngày Rằm Tháng Bảy của Việt Nam).

중지세 (伯仲之勢) : 어느 쪽이 더 나은지를 가리기 힘든 것. Danh từ
🌏 MỘT CHÍN MỘT MƯỜI, KẺ TÁM LẠNG NGƯỜI NỬA CÂN: Sự khó khăn để phân biệt bên nào tốt hơn.

중하다 (伯仲 하다) : 낫고 모자람을 가리기 힘들 정도로 재주나 실력, 기술 등이 서로 비슷하다. Tính từ
🌏 NGANG SỨC NGANG TÀI, NGANG BẰNG: Tài năng, thực lực hay kĩ thuật… tương tự nhau đến mức khó phân biệt được ưu và khuyết.

지 한 장도 맞들면 낫다 : 쉬운 일이라도 서로 도우면 훨씬 쉽다.
🌏 (DÙ CHỈ LÀ MỘT TRANG GIẤY NHƯNG NẾU CÙNG NÂNG LÊN CŨNG TỐT): Dù là việc dễ nhưng nếu giúp đỡ lẫn nhau thì dễ hơn nhiều.

지 한 장의 차이 : 아주 작은 차이.
🌏 (SỰ KHÁC BIỆT CỦA MỘT TỜ GIẤY TRẮNG) SỰ KHÁC BIỆT CỰC ÍT: Sự khác biệt rất nhỏ.

지상태 (白紙狀態) : 종이에 아무것도 쓰지 않은 상태. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG GIẤY TRẮNG, TÌNH TRẠNG GIẤY TRỐNG: Trạng thái không viết bất cứ cái gì trên giấy.

지장 (白紙張) : 낱장의 하얀 종이. Danh từ
🌏 TRANG GIẤY TRẮNG: Từng trang giấy trắng.

지장도 맞들면 낫다 : 아무리 쉬운 일이라도 서로 도와서 하면 훨씬 더 쉽다.
🌏 (DÙ CHỈ LÀ TỜ GIẤY NHƯNG NẾU CÙNG NÂNG LÊN CŨNG TỐT): Dù là việc dễ đi nữa nhưng nếu giúp nhau làm thì dễ hơn nhiều.

지화 (白紙化) : 어떤 대상에 대하여 아무것도 모르는 상태가 됨. 또는 그런 상태로 돌림. Danh từ
🌏 SỰ TRẮNG TRƠN HÓA, SỰ TRỐNG TRƠN HÓA: Sự trở thành trạng thái không biết bất cứ điều gì về đối tượng nào đó. Hoặc sự chuyển sang trạng thái như vậy.

지화되다 (白紙化 되다) : 어떤 대상에 대하여 아무것도 모르는 상태가 되다. Động từ
🌏 TRỞ NÊN TRẮNG NHƯ TỜ GIẤY TRẮNG: Trở thành trạng thái không biết bất cứ điều gì về đối tượng nào đó.

지화하다 (白紙化 하다) : 어떤 대상에 대하여 아무것도 모르는 상태로 돌리다. Động từ
🌏 TRẮNG TRƠN HÓA, TRỐNG TRƠN HÓA: Chuyển sang trạng thái không biết bất cứ điều gì về đối tượng nào đó.

치 (白癡/白痴) : (낮잡아 이르는 말로) 뇌에 이상이 있어 지능이 매우 낮은 사람. Danh từ
🌏 NGU XUẨN, NGU NGỐC: (cách nói xem thường) Người trong đầu có vấn đề, trí năng rất thấp.

태 (白苔) : 몸에 열이 나거나 위장이 좋지 않아 혓바닥에 생기는 흰색이나 누런 빛을 띠는 물질. Danh từ
🌏 CẶN VÀNG, TRẮNG Ở LƯỠI: Chất cặn màu vàng hay trắng sinh ra ở mặt lưỡi do trong người bị sốt hay dạ dày không tốt.

팔 번뇌 (百八煩惱) : 불교에서, 사람의 마음속에 있다고 하는 108가지의 온갖 괴로움. None
🌏 MỘT TRĂM LINH TÁM PHIỀN NÃO: Toàn bộ một trăm linh tám phiền não trong Phật giáo cho rằng có ở trong lòng con người.

팔십도 (百八十度) : 무엇이 정반대로 완전히 다르게 바뀐 상태. Danh từ
🌏 MỘT TRĂM LẺ TÁM ĐỘ: Trạng thái thay đổi ngược lại hoàn toàn.

합 (百合) : 꽃이 크고 흰색이며 꽃잎이 여섯 개로 갈라져 나팔 모양으로 생긴, 향기가 진한 꽃. Danh từ
🌏 HOA HUỆ TÂY, HOA LOA KÈN: Hoa có hương thơm đậm hoa to, màu trắng cánh hoa chia làm sáu cánh có hình dạng cái kèn.

해무익 (百害無益) : 나쁘기만 하고 도움되는 것이 전혀 없음. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ CÓ HẠI KHÔNG CÓ LỢI, SỰ BÁCH HẠI VÔ ÍCH: Sự tồi tệ, chỉ có hại và hoàn toàn không có gì hữu ích.

해무익하다 (百害無益 하다) : 나쁘기만 하고 도움되는 것이 전혀 없다. Tính từ
🌏 CHỈ HẠI KHÔNG LỢI, BÁCH HẠI VÔ ÍCH: Chỉ tồi tệ và hoàn toàn không có gì hữu ích.

혈구 (白血球) : 몸 속으로 침투하는 세균을 잡아 먹거나 항체를 만들어 몸을 보호하는 혈액 세포. Danh từ
🌏 BẠCH CẦU: Tế bào máu bắt và diệt vi khuẩn thâm nhập vào cơ thể con người hay tạo ra kháng thể bảo vệ cơ thể.

호 (白虎) : 흰색 호랑이. Danh từ
🌏 BẠCH HỔ: Con hổ màu trắng.

화 (百花) : 여러 가지 다양한 꽃. Danh từ
🌏 TRĂM HOA: Hoa đa dạng nhiều loại.


:
Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Chính trị (149) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191)