🗣️
미스
(Miss)
@ Ví dụ cụ thể
-
패스 미스.
-
상대편의 패스 미스가 우리 팀에게는 결정적인 기회가 되었다.
-
1987년에 미스 코리아 대회에서 상을 받으셨다면서요? 몰랐어요.
-
회사에서 내가 미스 김과 사귄다는 근거 없는 소문이 돌고 있었다.
-
전년도 미스 코리아 진이 새로운 미스 코리아 진에게 손수 왕관을 씌어 주었다.
-
미스 김이 무슨 부탁이라도 하려는지 친절한 작태로 말을 거네.
🌷
미스
-
: 사람이나 사물의 생김새.
🌏 HÌNH DÁNG, HÌNH DẠNG: Diện mạo của người hay sự vật.
-
: 확실하지 않거나 잘 모르는 일, 대상, 물건 등을 물을 때 쓰는 말.
🌏 GÌ: Từ dùng khi hỏi về việc, đối tượng, đồ vật... mà mình không chắc chắn hoặc không biết rõ.
-
: 아주 심하게.
🌏 HẾT SỨC, RẤT: Một cách rất nghiêm trọng.
-
: 다른 일의 자료가 되거나 어떤 사실을 증명하는 데 쓰이는 글을 적은 종이.
🌏 TƯ LIỆU, TÀI LIỆU: Các giấy tờ ghi lại nội dung dùng để chứng minh một sự thật nào đó hay tài liệu về công việc.
-
: 사람이나 동물이 숨을 쉬며 살아있는 힘.
🌏 TÍNH MẠNG, MẠNG SỐNG: Sức lực mà người hay động vật thở và sống.
-
: 그림이나 조각처럼 눈으로 볼 수 있는 아름다움을 표현한 예술.
🌏 MỸ THUẬT: Nghệ thuật thể hiện cái đẹp có thể nhìn thấy bằng mắt như tranh hay điêu khắc.
-
: 소리 없이 빙긋이 웃는 웃음.
🌏 NỤ CƯỜI MỈM, NỤ CƯỜI CHÚM CHÍM: Cách cười mỉm không phát ra âm thanh.
-
: 물의 속.
🌏 TRONG NƯỚC, DƯỚI NƯỚC: Bên trong nước.
-
: 중요하게 생각하지 않음.
🌏 SỰ COI THƯỜNG, SỰ XEM THƯỜNG: Việc không coi trọng.
-
: 어떤 대상을 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현하거나 그림으로 그림.
🌏 SỰ MÔ TẢ: Việc vẽ tranh hay biểu hiện bằng lời hoặc chữ một cách chi tiết về một đối tượng nào đó.
-
: 전에 생각한 것과는 다르게 실제로 닥쳐 보니.
🌏 BỖNG DƯNG XẢY ĐẾN: Đối mặt thực tế thấy khác với những gì đã suy nghĩ trước đó.
-
: 몸이 몹시 피로할 때 걸리는, 온몸이 쑤시고 기운이 없고 열이 나는 병.
🌏 CHỨNG ĐAU NHỨC TOÀN THÂN: Bệnh mắc phải khi cơ thể quá mệt mỏi, toàn thân đau nhức, không có sức lực và bị sốt.
-
: 일정한 자격을 갖추고 교회를 관리하면서 예배를 이끌고 신자들에게 영적 생활을 지도하는 성직자.
🌏 MỤC SƯ: Người giáo chức có tư cách nhất định quản lý nhà thờ, điều hành các buổi cầu nguyện và hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng cho các tín đồ.
-
: 몸의 속.
🌏 TRONG THÂN MÌNH, TRONG CƠ THỂ: Bên trong cơ thể.