🌟 곰팡이
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 곰팡이 (
곰ː팡이
)
📚 thể loại: Việc nhà📚 Annotation: 몸은 균사로 되어 있고, 그 종류로는 검은곰팡이, 푸른곰팡이, 털곰팡이 등이 있다.
🗣️ 곰팡이 @ Giải nghĩa
🗣️ 곰팡이 @ Ví dụ cụ thể
- 생물 시간에 우리는 곰팡이 균을 가장 작은 요소로 나누는 실험을 했다. [요소 (要素)]
- 군대에 간 아들의 방을 오랫동안 묵혔더니 곰팡이 냄새가 났다. [묵히다]
- 심하지 않은 피부 곰팡이 균에 감염된 환자는 초기에 완치가 가능했다. [감염되다 (感染되다)]
- 아버지는 곰팡이 냄새가 나는 헌책을 보며 추억에 잠기셨다. [헌책 (헌冊)]
- 쾨쾨한 곰팡이 냄새. [쾨쾨하다]
- 오래된 지하 단칸방은 창문이 없어 습기와 곰팡이 냄새로 매우 쾨쾨하였다. [쾨쾨하다]
- 생체 발광 물질은 반딧불이, 일부 곰팡이, 여러 종류의 수중 생물에서 발견할 수 있다. [발광 (發光)]
- 곰팡이 냄새. [냄새]
- 화장실에 생긴 곰팡이 얼룩이 잘 안 진다. [지다]
- 어둡고 습한 공간에선 눅눅한 곰팡이 냄새가 피어올랐다. [피어오르다]
- 방을 쓰지 않고 닫아 두었다가 열어 보니 고리타분한 곰팡이 냄새가 진동을 하네. [고리타분하다]
- 민준아, 이 책들은 곰팡이 냄새가 날 정도로 케케묵었는데 좀 버려. [케케묵다]
- 곰팡이 때문인지 집에서 쾨쾨한 내가 났다. [내]
🌷 ㄱㅍㅇ: Initial sound 곰팡이
-
ㄱㅍㅇ (
곰팡이
)
: 물기가 있고 따뜻한 곳에서 생겨 물건이나 음식물을 상하게 하는 미생물.
☆
Danh từ
🌏 NẤM MỐC, MỐC MEO: Một loại vi sinh vật xuất hiện ở nơi có hơi nước và ẩm thấp làm hư thức ăn hay đồ đạc. -
ㄱㅍㅇ (
고품위
)
: 수준이 높거나 질이 좋음.
Danh từ
🌏 CẤP CAO: Chất lượng tốt hoặc tiêu chuẩn cao.
• Yêu đương và kết hôn (19) • Khí hậu (53) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Tâm lí (191) • Tôn giáo (43) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Cách nói ngày tháng (59) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Thông tin địa lí (138) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Triết học, luân lí (86) • Chế độ xã hội (81) • Luật (42) • Việc nhà (48) • Văn hóa ẩm thực (104) • Nói về lỗi lầm (28) • Đời sống học đường (208) • Mối quan hệ con người (255) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Cách nói thời gian (82) • Thể thao (88) • Vấn đề xã hội (67)