🌟 그냥저냥
Phó từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 그냥저냥 (
그냥저냥
)
🗣️ 그냥저냥 @ Ví dụ cụ thể
🌷 ㄱㄴㅈㄴ: Initial sound 그냥저냥
-
ㄱㄴㅈㄴ (
그나저나
)
: 그것은 그렇다 치고.
☆
Phó từ
🌏 DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, VIỆC ĐÓ THÌ LÀ VIỆC ĐÓ: Điều đó thì như thế. -
ㄱㄴㅈㄴ (
그냥저냥
)
: 사정이나 형편에 따라 겨우 견딜 만하게, 그저 그렇게, 그런 대로.
Phó từ
🌏 CỨ THẾ, CỨ VẬY: Tùy theo tình hình hay hoàn cảnh mà chịu đựng, cứ như thế, cứ y vậy.
• Chính trị (149) • Mua sắm (99) • Diễn tả tính cách (365) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Lịch sử (92) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Tâm lí (191) • Diễn tả vị trí (70) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Gọi điện thoại (15) • Nghệ thuật (76) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Vấn đề xã hội (67) • Gọi món (132) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Ngôn luận (36) • Mối quan hệ con người (52) • Xem phim (105) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Thể thao (88) • Văn hóa đại chúng (82) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng bệnh viện (204) • Yêu đương và kết hôn (19) • Ngôn ngữ (160) • Sức khỏe (155) • Chào hỏi (17) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Vấn đề môi trường (226)