🌟 급훈 (級訓)

Danh từ  

1. 학급에서 교육 이념이나 목표로 정한 짧은 말.

1. KHẨU HIỆU: Câu nói ngắn gọn được coi là mục tiêu hay ý niệm giáo dục ở các cấp bậc trường học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리 반의 급훈.
    Class motto.
  • Google translate 급훈이 걸리다.
    Take a quick lesson.
  • Google translate 급훈을 만들다.
    Make a class motto.
  • Google translate 급훈을 정하다.
    Set a class motto.
  • Google translate 급훈으로 삼다.
    Make a class motto.
  • Google translate 우리 반의 급훈은 ‘존중하며 함께 살아요’이다.
    Our class motto is 'respect and live together.'.
  • Google translate 학기 초에 반 아이들과 선생님은 토의를 통해 급훈을 정한다.
    At the beginning of the semester, the class and the teacher decide the class motto through discussion.
  • Google translate '정직하게 살자'라는 급훈을 항상 명심하도록 하세요.
    Always remember the motto "let's live honestly.".
    Google translate 네, 선생님.
    Yes, sir.
Từ tham khảo 교훈(校訓): 학교의 교육 이념이나 목표를 나타내는 짧은 말.

급훈: class motto,がっきゅうひょうご【学級標語】。がっきゅうスローガン【学級スローガン】,précepte de classe, devise de classe,lema de clase,شعار الصفّ الدراسيّ,анги танхимийн уриа,khẩu hiệu,ปรัชญาของชั้นเรียน, คำขวัญประจำระดับ(ชั้นเรียน),visi pendidikan, tujuan pendidikan, semboyan kelas,,班训,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 급훈 (그푼)

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53) Tôn giáo (43)