🌟 난형난제 (難兄難弟)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 난형난제 (
난형난제
)
📚 Từ phái sinh: • 난형난제하다: 두 사물이 비슷하여 낫고 못함을 정하기 어렵다. 누구를 형이라 하고 누구를…
🌷 ㄴㅎㄴㅈ: Initial sound 난형난제
-
ㄴㅎㄴㅈ (
난형난제
)
: 누구를 형이라 하고 누구를 동생이라 하기 어렵다는 뜻으로 두 사물이 비슷해서 무엇이 더 낫다고 말할 수 없음.
Danh từ
🌏 KHÔNG HƠN KHÔNG KÉM, GẦN NHƯ KHÔNG KHÁC BIỆT: Không phân biệt được đâu là anh, đâu là em. Ý nói, khó phân biệt được hơn thua do hai sự vật tương tự nhau.
• Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Xin lỗi (7) • Ngôn ngữ (160) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Vấn đề xã hội (67) • Cách nói ngày tháng (59) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Diễn tả ngoại hình (97) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Nghệ thuật (23) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Triết học, luân lí (86) • Gọi món (132) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Khí hậu (53) • Lịch sử (92) • Văn hóa đại chúng (82) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Luật (42) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Hẹn (4) • So sánh văn hóa (78) • Chào hỏi (17)