🌟 무응답 (無應答)

  Danh từ  

1. 응답이 없음. 또는 응답을 하지 않음.

1. KHÔNG TRẢ LỜI: Không có câu trả lời. Hoặc việc không trả lời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 무응답 비율.
    Unresponsive rate.
  • Google translate 무응답으로 나타나다.
    Appears unresponsive.
  • Google translate 무응답으로 일관하다.
    Consistently unresponsive.
  • Google translate 무응답으로 처리되다.
    Processed as non-response.
  • Google translate 그 영화배우는 스캔들에 관한 기자들의 질문에 무응답으로 일관했다.
    The movie star remained unresponsive to reporters' questions about the scandal.
  • Google translate 본 설문 조사에서 아무런 입장을 밝히지 않은 무응답 비율이 칠 퍼센트로 나타났다.
    This survey showed a non-response rate of seven percent without any position.
  • Google translate 아직도 김 대리에게 연락이 없어?
    You still haven't heard from assistant manager kim?
    Google translate 예. 전화를 안 받아서 음성 메시지를 남겼는데 무응답입니다.
    Yes, i left a voice message because i didn't answer the phone, but it's not responding.

무응답: non-response; unresponsiveness,むおうとう【無応答】。むかいとう【無回答】。むへんとう【無返答】。ノーコメント,(n.) sans réponse, sans retour,falta de respuesta,عدم الإجابة,хариулаагүй, хариу өгөөгүй,không trả lời,การไม่ตอบ, การไม่มีคำตอบ, การไม่เสนอความคิดเห็น,tidak ada jawaban, tanpa tanggapan, tidak ada reaksi, tidak ada respon,безответность,无应答,不答,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무응답 (무응답) 무응답이 (무응다비) 무응답도 (무응답또) 무응답만 (무응담만)
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Ngôn ngữ  

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Lịch sử (92) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121)