🌟 방해꾼 (妨害 꾼)

Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 일이 제대로 되지 않게 간섭하고 막는 사람.

1. KẺ PHÁ HOẠI, KẺ PHÁ BĨNH: (cách nói xem thường) Người can thiệp ngăn chặn khiến công việc không được suôn sẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 오늘 예정되어 있었던 집회는 방해꾼들의 훼방 때문에 취소되었다.
    The rally scheduled for today was called off because of obstruction by the intruders.
  • Google translate 그 배우는 극 중에서 부부 사이를 갈라놓는 방해꾼 역할을 연기한다.
    The actor plays the role of an interrupter that separates the couple in the play.
  • Google translate 내가 얘기를 하면 모두가 심각해져서 마치 내가 모두가 즐기고 있는 축제의 방해꾼이 된 것 같은 기분이 든다.
    When i talk, everyone becomes serious and i feel like i'm the distraction of a festival everyone is enjoying.

방해꾼: heckler; disrupter,じゃまもの【邪魔者】,gêneur(euse),persona importuna, aguafiestas,latoso,مقاطع,саад бологч, саад хийгч, саад тотгор бологч, гай бологч,kẻ phá hoại, kẻ phá bĩnh,ผู้ที่รบกวน, ผู้ที่ขัดขวาง,pengganggu,человек, создающий помехи,捣乱分子,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방해꾼 (방해꾼)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101)