🗣️
버너
(burner)
@ Giải nghĩa
-
가스라이터나 버너, 휴대용 가스레인지에 불을 붙이기 위해 연료로 사용하는 기체.
🗣️
버너
(burner)
@ Ví dụ cụ thể
-
나는 버너 위에 냄비를 올리고 둘레에 바람막이를 세워 불이 꺼지지 않도록 했다.
🌷
버너
-
: 물을 묻혀서 거품을 내어 몸이나 옷에 묻은 때를 씻는 데 쓰는 물건.
🌏 XÀ PHÒNG: Vật chất thấm nước vào tạo bọt, dùng để rửa sạch bụi bám vào quần áo hay cơ thể.
-
: 생물체가 자연적으로 타고나서 하게 되는 동작이나 운동.
🌏 BẢN NĂNG: Động tác hay vận động mà sinh vật làm được một cách tự nhiên từ lúc mới sinh ra.
-
: 몹시 화를 냄.
🌏 SỰ PHẪN NỘ: Sự nổi giận dữ dội.
-
: 다른 사람의 잘못이나 결점에 대하여 나쁘게 말함.
🌏 SỰ PHÊ BÌNH, SỰ CHỈ TRÍCH: Sự nói xấu về những sai lầm hay khuyết điểm của người khác.
-
: 밤과 낮.
🌏 BAN ĐÊM VÀ BAN NGÀY: Đêm và ngày.
-
: 물건을 넣어 등에 멜 수 있도록 만든 가방.
🌏 BA LÔ: Loại túi làm để đựng đồ và có thể đeo trên lưng.
-
: 옷 등을 꿰매거나 만드는 데 쓰는, 쇠로 된 가늘고 끝이 뾰족한 물건.
🌏 KIM: Vật mảnh bằng sắt và phần cuối nhọn, dùng vào việc may hay khâu quần áo...
-
: 빌린 것이나 받은 것을 도로 돌려줌.
🌏 VIỆC TRẢ LẠI: Việc trả lại cái đã nhận hoặc cái đã mượn.
-
: 밤과 낮을 가리지 않고 늘.
🌏 NGÀY ĐÊM: Không kể đêm ngày mà luôn luôn.
-
: 주로 포장에 사용되는 물건을 만드는 데 쓰는, 불에 잘 타지 않으며 물과 공기가 통하지 않는 질긴 물질.
🌏 VINYL: Vật chất dẻo, khó cháy mà nước và không khí không thấm qua, được sử dụng để sản xuất những vật dụng chủ yếu dùng trong đóng gói.