🌟 보행기 (步行器)

Danh từ  

1. 젖을 먹는 어린 아이가 걸음을 익히기 위해 타는, 바퀴가 달린 기구.

1. XE TẬP ĐI: Thiết bị có gắn bánh xe cho trẻ nhỏ còn đang bú sữa đứng vào để tập bước đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 보행기를 끌다.
    Drag a walker.
  • Google translate 보행기를 밀다.
    Push the walker.
  • Google translate 보행기를 타다.
    Ride a walker.
  • Google translate 보행기에 태우다.
    Get him on a walker.
  • Google translate 여자는 아이를 보행기에 태우고 걸음마 연습을 시켰다.
    The woman put the child on the walker and had him practise walking.
  • Google translate 우리 아들은 생후 팔 개월 정도부터 보행기를 밀고 다녔다.
    My son has been pushing the walker since about eight months old.

보행기: baby walker,ほこうき【歩行器】,trotteur,andador, tacatá, andadera,مشاية الطفل,хөлд оруулах тэргэнцэр,xe tập đi,รถหัดเดินสำหรับเด็กเล็ก,baby walker,ходунки (детские),学步车,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보행기 (보ː행기)

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13)