🌟 사무직원 (事務職員)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 사무직원 (
사ː무지권
)
🗣️ 사무직원 (事務職員) @ Giải nghĩa
- 교직원 (敎職員) : 학교의 교원과 사무직원.
🗣️ 사무직원 (事務職員) @ Ví dụ cụ thể
- 병원의 일은 의사, 간호사, 사무직원 등이 각자 맡은 일을 전문적으로 처리하는 분업 구조로 되어 있다. [분업 (分業)]
🌷 ㅅㅁㅈㅇ: Initial sound 사무직원
-
ㅅㅁㅈㅇ (
사무직원
)
: 직장 안에서 서류를 처리하는 일을 주로 맡아보는 직원.
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG: Nhân viên nhận công việc chủ yếu là xử lý giấy tờ tài liệu ở nơi làm việc.
• Giải thích món ăn (78) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Lịch sử (92) • Xin lỗi (7) • Sở thích (103) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Cách nói ngày tháng (59) • Mối quan hệ con người (52) • Yêu đương và kết hôn (19) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Việc nhà (48) • Sinh hoạt công sở (197) • Tìm đường (20) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng bệnh viện (204) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Đời sống học đường (208) • Gọi điện thoại (15) • Triết học, luân lí (86) • Luật (42) • Khí hậu (53) • Du lịch (98) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Diễn tả vị trí (70) • Sức khỏe (155) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)