🌟

☆☆  

1. '그 아이'가 줄어든 말.

1. ĐỨA ĐÓ: Cách viết rút gọn của 'đứa bé đó' .

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 형, 아까 형 옆에 서 있던 누구야?
    Hey, who was that guy standing next to you?
    Google translate 아, 그 아이가 바로 승규 동생이야.
    Oh, that's seung-gyu's brother.
  • Google translate 승규야, 저기 두 여자 애 중에 누가 너희 반이니? 오른쪽 아이니?
    Seung-gyu, which of those two girls is your class? is that the right one?
    Google translate 아니, 말고 왼쪽 아이가 우리 반이야.
    No, the kid on the left is in our class, not him.
  • Google translate 유민아, 랑 얘랑 누가 더 좋아?
    Yoomin, who do you like better?
    Google translate 난, 그 아이보다 이 아이가 더 좋아.
    I like this kid better than him.
Từ tham khảo 얘: '이 아이'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 쟤: '저 아이'가 줄어든 말.

걔: gyae,あいつ。あのこ【あの子】。そいつ。【その子】,,,,тэр хүүхэд,đứa đó,เด็กคนนั้น, คนนั้น,anak itu,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Xưng hô  

Start

End


Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86)