🌟

☆☆  

1. '그 아이'가 줄어든 말.

1. ĐỨA ĐÓ: Cách viết rút gọn của 'đứa bé đó' .

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 형, 아까 형 옆에 서 있던 누구야?
    Hey, who was that guy standing next to you?
    아, 그 아이가 바로 승규 동생이야.
    Oh, that's seung-gyu's brother.
  • 승규야, 저기 두 여자 애 중에 누가 너희 반이니? 오른쪽 아이니?
    Seung-gyu, which of those two girls is your class? is that the right one?
    아니, 말고 왼쪽 아이가 우리 반이야.
    No, the kid on the left is in our class, not him.
  • 유민아, 랑 얘랑 누가 더 좋아?
    Yoomin, who do you like better?
    난, 그 아이보다 이 아이가 더 좋아.
    I like this kid better than him.
Từ tham khảo 얘: '이 아이'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 쟤: '저 아이'가 줄어든 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Xưng hô  

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Du lịch (98) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)