🌟 경희궁 (慶熙宮)

Danh từ  

1. 서울에 있던 조선 시대의 궁궐. 광해군 때 세워서 10대에 걸쳐 왕이 정사를 보던 곳이다. 일제 강점기에 훼손되었으나 일부 복원되었다.

1. GYEONGHUI-GUNG; CUNG KHÁNH HI: Cung điện của triều đại Joseon ở Seoul, được xây dựng dưới triều đại vua Gwanghaegun và là nơi bàn bạc chính sự của vua trong suốt 10 đời, đã bị phá hủy trong thời kỳ Nhật Bản xâm chiếm nhưng đã được phục hồi một phần.


경희궁: Gyeonghuigung  Palace,キョンヒグン【慶熙宮】,palais Gyeonghuigung,Gyeonghui-gung, Palacio Gyeonghui,كيونغ هي كونغ,Гёнхөигүн ордон,Gyeonghui-gung; cung Khánh Hi,คย็องฮีกุง,Istana Gyeonghuigung,Дворец Кёнхыйгун,庆熙宫,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경희궁 (경ː히궁)

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)