🌟 위험천만 (危險千萬)

Danh từ  

1. 해를 입거나 다칠 가능성이 있어 몹시 안전하지 못함.

1. SỰ VÔ CÙNG NGUY HIỂM: Việc rất không an toàn vì có thể bị thương hay gặp tai hại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 위험천만인 일.
    Dangerous work.
  • Google translate 위험천만인 장소
    A dangerous place.
  • Google translate 고장 난 버스는 위험천만인 속도로 멈출 줄 모르고 계속 아래로 내달렸다.
    The broken bus kept running downward at a dangerous speed.
  • Google translate 공연장에서는 높은 곳에서 외줄을 타는 위험천만인 곡예가 이루어지고 있다.
    The concert hall is performing acrobatics, which are dangerous to ride a single rope at a high altitude.
  • Google translate 승규는 전쟁과 같은 위험천만인 일이 벌어질지도 모른다는 불안감을 느꼈다.
    Seung-gyu felt anxious that something dangerous like war might happen.
  • Google translate 세계 경제가 아주 안 좋아졌어. 이러다가 세상이 망하는 게 아닌가 몰라.
    The world economy has become very bad. i don't think this will ruin the world.
    Google translate 한국 경제도 참 위험천만이야. 다들 살기가 어려워.
    The korean economy is in danger, too. it's hard for everyone to live.

위험천만: danger; peril; risk,きけんせんばん【危険千万】,extrême danger,extremo peligro,خطر للغاية,онц аюултай,sự vô cùng nguy hiểm,ความอันตรายมาก, ความอันตรายเป็นอย่างยิ่ง, ความเสี่ยงต่ออันตรายเป็นอย่างยิ่ง,sangat berbahaya,большая опасность; серьëзная опасность,非常危险,万分凶险,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 위험천만 (위험천만)
📚 Từ phái sinh: 위험천만하다(危險千萬하다): 해를 입거나 다칠 가능성이 있어 몹시 안전하지 못하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)