🌟 유일무이 (唯一無二)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 유일무이 (
유일무이
)
📚 Từ phái sinh: • 유일무이하다(唯一無二하다): 둘도 없이 오직 하나뿐이다.📚 Annotation: 주로 '유일무이의'로 쓴다.
🌷 ㅇㅇㅁㅇ: Initial sound 유일무이
-
ㅇㅇㅁㅇ (
유일무이
)
: 둘도 없이 오직 하나뿐임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÓ MỘT KHÔNG HAI, SỰ ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ: Sự duy chỉ có một mà không có hai. -
ㅇㅇㅁㅇ (
유야무야
)
: 어떤 일을 확실하게 끝맺지 않고 흐지부지하게 넘김. 또는 그런 상태.
Danh từ
🌏 SỰ MƠ HỒ, SỰ MẬP MỜ, SỰ NHẬP NHẰNG: Việc không kết thúc công việc nào đó một cách rõ ràng mà bỏ qua trong im lặng. Hoặc trạng thái như vậy.
• Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Vấn đề xã hội (67) • Diễn tả trang phục (110) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Tôn giáo (43) • Tâm lí (191) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Diễn tả ngoại hình (97) • Mối quan hệ con người (52) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sinh hoạt công sở (197) • Cách nói ngày tháng (59) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Xem phim (105) • Lịch sử (92) • Văn hóa ẩm thực (104) • Chính trị (149) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Giải thích món ăn (119) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Ngôn luận (36) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Giải thích món ăn (78) • Triết học, luân lí (86) • Diễn tả tính cách (365)