🌟 에서부터

Trợ từ  

1. 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.

1. TỪ: Trợ từ thể hiện đối tượng trở thành điểm xuất phát của một hành động nào đó hoặc điểm xuất phát của phạm vi nói ở trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 부부 싸움은 사소한 것에서부터 비롯된다.
    Couple fights come from trivial things.
  • Google translate 신부는 머리에서부터 발끝까지 눈부시게 아름다웠다.
    The bride was dazzlingly beautiful from head to toe.
  • Google translate 서울에서부터 부산까지 가려면 세 시간도 넘게 걸린다.
    It takes more than three hours from seoul to busan.
  • Google translate 승규는 아주 작은 일에서부터 큰일까지 세심하게 마음을 쓰는 사람이다.
    Seung-gyu is a meticulous person who cares from very small things to big things.
  • Google translate 어디에서부터 읽을까요?
    Where do we start?
    Google translate 칠십 쪽부터 시작하세요.
    Start at page 70.
준말 서부터: 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 …
Từ tham khảo 로부터: 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 으로부터: 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 에게서: 어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사.

에서부터: eseobuteo,から。より,,,,-аас(-ээс, -оос, -өөс),từ,จาก, ตั้งแต่,dari, sejak,из; с(со); от,从,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)