🌟 -꼴

  Phụ tố  

1. ‘그 수량만큼 해당함’의 뜻을 더하는 접미사.

1. Hậu tố thêm nghĩa 'tương ứng cỡ số lượng đó'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 100원꼴
    100 circles.
  • Google translate 열 개꼴
    Ten.
  • Google translate 한 명꼴
    One person.

-꼴: -kkol,ずつ。…のわりあい【…の割合】,,,,,,ในจำนวน.., ในอัตรา..., ต่อ...,sebanyak,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 수량을 나타내는 명사구 뒤에 붙는다.

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160)