🌟 -라니까
vĩ tố
📚 Annotation: 주로 구어에서 ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.
• Hẹn (4) • Việc nhà (48) • Xin lỗi (7) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Ngôn luận (36) • Diễn tả trang phục (110) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Giải thích món ăn (119) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Chào hỏi (17) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Cách nói ngày tháng (59) • Tâm lí (191) • Thể thao (88) • Mối quan hệ con người (255) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Nghệ thuật (76) • So sánh văn hóa (78) • Mua sắm (99) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Yêu đương và kết hôn (19) • Gọi điện thoại (15) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng bệnh viện (204) • Xem phim (105) • Đời sống học đường (208) • Cảm ơn (8)