🌟 -던 만큼

1. 과거의 어떤 사실을 인정하며 그것을 뒤에 오는 말의 원인이나 이유가 됨을 나타내는 표현.

1. ĐẾN MỨC... NÊN...: Cấu trúc thể hiện việc thừa nhận sự việc nào đó trong quá khứ và điều đó trở thành nguyên nhân hay lí do của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그의 등장을 아무도 예상하지 못했던 만큼 관객들의 반응은 뜨거웠다.
    The audience's reaction was so hot that no one expected his appearance.
  • Google translate 모두가 그의 소설을 높이 평가했던 만큼 그가 수상을 하지 못한 것은 의외의 결과였다.
    It was an unexpected result that he did not win the prize as much as everyone praised his novel.
  • Google translate 지수가 평소에 매우 얌전했던 만큼 이 일에 이렇게 발 벗고 나설 줄은 상상도 못했다.
    I never imagined that jisoo would step up to the plate like this, as she was usually very calm.
  • Google translate 그들은 서로를 생각하는 마음이 각별했던 만큼 서로에 대한 실망도 더 큰 모양이었다.
    They seemed to be more disappointed with each other as much as they had a special mind for each other.
  • Google translate 이렇게 많이 주실 줄은 몰랐어요.
    I didn't know you'd give me this much.
    Google translate 네가 열심히 일했던 만큼 준 거야.
    I gave you as much as you worked hard.

-던 만큼: -deon mankeum,ただけに,,,,,đến mức... nên...,อย่างที่...มาก่อน,karena, sebab,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’,‘-었-’ 뒤에 붙여 쓰고, 주로 '-었던 만큼'으로 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121)