🌟 -으랄

1. 명령의 내용을 전하면서 그 내용이 뒤에 오는 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.

1. RẰNG HÃY, BẢO LÀ HÃY: Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời nội dung đó bổ nghĩa cho từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아직 아이인데 혼자 집에 있으랄 수도 없고 큰일이다.
    You can't stay home alone when you're still a child, and it's a big deal.
  • Google translate 너는 밥 먹으랄 때 안 먹고 왜 밤늦게 배고프다고 하니?
    Why do you say you're hungry late at night instead of eating when you're told to?
  • Google translate 지수는 자신이 기르는 개에게 앉으랄 때 앉도록 훈련을 시켰다.
    Jisoo trained her dog to sit when he was asked to.
  • Google translate 화장실에 가고 싶어도 조금만 참아 봐.
    If you want to go to the bathroom, just hang in there a little bit.
    Google translate 너는 참으랄 걸 참으라고 해야지. 어떻게 화장실 가는 걸 참냐?
    You're supposed to be patient. how can you resist going to the bathroom?
Từ tham khảo -랄: 누군가가 할 것으로 예상되는 행동이나 말을 가정하여 전하면서 뒤에 오는 말을 꾸밀…

-으랄: -eural,しろという【しろと言う】,,,,,rằng hãy, bảo là hãy,ที่สั่งให้..., ที่บอกให้...,yang akan menyuruh,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-으라고 할’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)