🌟 도외시되다 (度外視 되다)
Động từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 도외시되다 (
도ː외시되다
) • 도외시되다 (도ː웨시뒈다
)
🌷 ㄷㅇㅅㄷㄷ: Initial sound 도외시되다
-
ㄷㅇㅅㄷㄷ (
동일시되다
)
: 서로 다른 둘 이상의 대상이 똑같은 것으로 보이다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC XEM LÀ ĐỒNG NHẤT, ĐƯỢC COI LÀ ĐỒNG NHẤT, ĐƯỢC ĐÁNH ĐỒNG: Hai đối tượng trở lên khác nhau được xem như những cái giống hệt nhau. -
ㄷㅇㅅㄷㄷ (
도외시되다
)
: 중요하게 생각되지 않고 무시되다.
Động từ
🌏 BỊ LÀM NGƠ, BỊ LỜ ĐI: Không được coi trọng và bị xem thường.
• Vấn đề xã hội (67) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Tôn giáo (43) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Giáo dục (151) • Giải thích món ăn (119) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Thông tin địa lí (138) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sức khỏe (155) • Mối quan hệ con người (255) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Đời sống học đường (208) • Nói về lỗi lầm (28) • Nghệ thuật (76) • Diễn tả tính cách (365) • Xem phim (105) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Chào hỏi (17) • Ngôn luận (36) • Sử dụng bệnh viện (204) • Thời tiết và mùa (101) • So sánh văn hóa (78) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Mua sắm (99)