🌟 업히다

Động từ  

1. 손에 붙들리거나 무엇에 매인 채 남의 등에 붙어 기대다.

1. ĐƯỢC CÕNG: Được buộc bởi cái gì đó hoặc được giữ bởi tay và tựa vào lưng người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 등에 업히다.
    On one's back.
  • Google translate 엄마에게 업히다.
    Be carried on by one's mother.
  • Google translate 아들에게 업히다.
    Be carried on one's son.
  • Google translate 친구에게 업히다.
    Get carried by a friend.
  • Google translate 아기는 엄마 등에 업힌 채 쌔근쌔근 잠들었다.
    The baby fell asleep on his mother's back.
  • Google translate 어젯밤 아들이 술에 잔뜩 취한 채 친구에게 업혀 집에 들어왔다.
    My son came home drunk last night, carried on his back to his back.
  • Google translate 엄마, 오래 걸었더니 다리가 너무 아파요.
    Mom, my legs hurt after walking for a long time.
    Google translate 그럼 잠깐 엄마한테 업힐까?
    Then shall i be carried by my mom for a second?

업히다: be carried on someone's back,おわれる【負われる】。おんぶされる。せおわれる【背負われる】,se faire porter sur le dos (de quelqu'un), être porté (par quelqu'un) sur son dos,ser llevado en las espaldas,يعتمد على ظهر شخص آخر,үүрүүлэх,được cõng,ถูกขี่หลัง, ถูกสะพายหลัง, ถูกหาม, ถูกแบก,digendong, didukung,сидеть на спине; быть посаженным на спину; носиться на спине (о детях, человеке),被背,

2. 어떠한 세력에 의존되다.

2. BỊ GẮN: Bị dựa vào thế lực thế nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 권력에 업히다.
    On the back of power.
  • Google translate 등에 업히다.
    On one's back.
  • Google translate 세력에 업히다.
    On one's back to power.
  • Google translate 여론에 업히다.
    On the back of public opinion.
  • Google translate 그는 누이인 황후의 등에 업혀 엄청난 권력을 손에 쥐었다.
    He was carried on the back of his sister, the empress, and held immense power in his hands.
  • Google translate 김 의원은 여당 주류 세력의 등에 업혀 쉽게 공천을 받을 수 있었다.
    Kim was able to easily win the nomination on the back of mainstream ruling party forces.
  • Google translate 김 실장이 아무리 회장님 아들이라고 해도 너무하는 거 아냐?
    Isn't it too much to say that kim is the son of the chairman?
    Google translate 그러니까. 회장님 등에 업혀 인사권을 막 휘두르니, 원.
    I mean. with the chairman on his back, he just wields his right to appoint personnel, won.

3. 윷놀이에서, 한 말이 다른 말과 합쳐지다.

3. ĐƯỢC CÕNG: Một con ngựa gộp trùng với con ngựa khác trong trò chơi Yut.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 말이 업히다.
    The horse is mounted.
  • Google translate 마지막 말이 업혀서 간다면 우리 편이 이길 확률이 높다.
    If the last horse goes on his back, our side has a good chance of winning.
  • Google translate 이번에 윷을 던져서 개가 나오면 앞선 말에 업힐 수 있다.
    If a dog comes out by throwing a yut this time, it can be carried on the horse.
  • Google translate 이번에 개가 나오면 말을 업어야겠다.
    I'll piggyback the horse when the dog comes out this time.
    Google translate 아, 너희 말이 업히면 우리가 불리해지는데.
    Oh, we're at a disadvantage if your horses are carried up.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 업히다 (어피다) 업히어 (어피어어피여) 업혀 (어펴) 업히니 (어피니)
📚 Từ phái sinh: 업다: 주로 사람을 등에 대고 손으로 붙잡거나 무엇으로 붙들어 매어 떨어지지 않도록 하다…

🗣️ 업히다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Cảm ơn (8)