🗣️
늘상
(늘 常)
@ Ví dụ cụ thể
-
승규는 생김새는 잘생겼는데, 늘상 험상궂은 표정을 짓고 있어서 잘생긴 덕을 잘 못 본다.
-
늘상 골골대다.
🌷
늘상
-
: 물고기를 낚는 데 쓰는 끝이 뾰족한 작은 도구.
🌏 LƯỠI CÂU: Dụng cụ nhỏ có phần cuối sắc nhọn, dùng để câu cá.
-
: 서울특별시 중구와 용산구 사이에 있는 산.
🌏 NAMSAN; NAM SƠN: Tên núi nằm ở giữa quận Jung-gu và quận Yongsan-gu, thủ đô Seoul.
-
: 풀이나 나뭇잎과 같은 색.
🌏 MÀU XANH LÁ CÂY, MÀU XANH LỤC: Màu giống lá cây hay cỏ.
-
: 새 소식을 전해 주는 방송 프로그램.
🌏 CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ: Chương trình phát sóng đưa những tin tức mới.
-
: 아기를 낳지 못하는 성, 또는 그런 성을 가진 어른이 된 사람.
🌏 NAM GIỚI, ĐÀN ÔNG: Giới không thể sinh con, hoặc người lớn mang giới tính đó.
-
: 코로 맡을 수 있는 기운.
🌏 MÙI: Khí có thể ngửi bằng mũi.
-
: 차가운 물.
🌏 NƯỚC LẠNH: Nước lạnh.
-
: (낮추는 말로) 남자.
🌏 THẰNG, GÃ: (cách nói xem thường) Người đàn ông.
-
: 곡식이나 채소 등을 심고 기르고 거두는 일.
🌏 VIỆC TRỒNG TRỌT, VIỆC CANH TÁC: Việc gieo trồng và thu hoạch những thứ như ngũ cốc hay rau củ.
-
: 버스, 기차, 비행기 등이 정기적으로 오가는 일정한 두 지점 사이의 정해진 길.
🌏 TUYẾN ĐƯỜNG: Con đường đã định giữa hai địa điểm nhất định mà xe buýt, xe lửa, máy bay… định kì qua lại.
-
: 어떤 주제에 대한 의견을 논리에 맞게 말하거나 적음.
🌏 VIỆC ĐÀM LUẬN, VIỆC VIẾT BÀI LUẬN, VIỆC VIẾT TIỂU LUẬN: Việc viết hay nêu ra ý kiến một cách lô gic về chủ đề nào đó.
-
: 시나 문장 등을 소리 내어 읽음.
🌏 VIỆC NGÂM NGA, VIỆC ĐỌC THÀNH TIẾNG: Việc đọc thơ hay câu văn thành tiếng.
-
: 바라던 일이 이루어지지 않아 마음이 상함.
🌏 SỰ THẤT VỌNG: Tâm trạng không vui vì điều mình mong đợi đã không thành.
-
: 어떤 학년의 학생임을 이르는 말.
🌏 HỌC SINH NĂM THỨ ...: Từ chỉ học sinh của một năm học nào đó.
-
: 글이나 그림을 장난으로 아무 데나 함부로 쓰거나 그림. 또는 그러한 글이나 그림.
🌏 SỰ VIẾT LINH TINH, SỰ VIẾT BẬY: Việc viết hay vẽ một cách bừa bãi ở bất cứ nơi nào đó để định nghịch ngợm. Hoặc chữ hay hình vẽ như thế.
-
: 세상에 태어나서.
🌏 CHÀO ĐỜI: Được sinh ra trên thế gian.
-
: 파란색과 보라색의 중간색인 짙은 푸른색.
🌏 MÀU CHÀM: Tông màu xanh đậm ở giữa màu xanh dương và màu tím.
-
: 안에 담겨 있는 가치나 충실성.
🌏 THỰC TẾ BÊN TRONG, THỰC CHẤT BÊN TRONG: Giá trị hoặc sự trung thực chứa đựng bên trong.
-
: 겉으로 드러나지 않은 실제의 마음.
🌏 NỘI TÂM, TRONG LÒNG, TRONG THÂM TÂM: Tâm tư thực tế không thể hiện ra bên ngoài.
-
: 자신에게 잘 맞아서 잘해 낼 수 있는 일.
🌏 VIỆC THUẦN THỤC, VIỆC QUEN THUỘC: Việc phù hợp với bản thân nên có thể làm tốt.
-
: 노동자와 사용자. 돈을 받고 일을 하는 사람과 돈을 주고 일을 시키는 사람을 아울러 이르는 말.
🌏 QUAN HỆ CHỦ TỚ ; QUAN HỆ LAO ĐỘNG GIỮA NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG: Người lao động và người sử dụng lao động. Từ chỉ chung người nhận tiền công làm việc và người trả tiền công cho công việc.
-
: 두 눈썹 사이에 있는 주름.
🌏 NÉT CAU MÀY: Phần nếp nhăn nằm ở giữa hai lông mày.
-
: 심장 박동 이외에 뇌의 모든 기능이 정지되어 본래의 상태로 되돌아갈 수 없는 상태.
🌏 CHẾT NÃO: Trạng thái mặc dù tim vẫn đập nhưng mọi chức năng hoạt động của não đã bị ngừng lại và không thể trở về trạng thái như cũ.