🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 12 ALL : 19

: 언제나 변함이 없이 항상. ☆☆☆ Phó từ
🌏 LUÔN: Lúc nào cũng không thay đổi mà luôn luôn.

: 땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRỜI, BẦU TRỜI: Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất.

: 지금 지나가고 있는 이날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY HÔM NAY, HÔM NAY: Ngày đang trải qua bây giờ.

: 지금 지나가고 있는 이날에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HÔM NAY, VÀO NGÀY HÔM NAY: Vào ngày bây giờ đang diễn ra.

: 통통한 작은 덩이 여러 쪽이 둥근 모양을 이루고 있고, 독특한 냄새가 있어 양념과 반찬에 널리 쓰이는 채소. ☆☆ Danh từ
🌏 TỎI: Loại củ có nhiều tép tròn nhỏ tạo thành dạng tròn, có mùi vị độc đáo, thường được dùng làm gia vị hay món ăn.

: 옷 등을 꿰매거나 만드는 데 쓰는, 쇠로 된 가늘고 끝이 뾰족한 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 KIM: Vật mảnh bằng sắt và phần cuối nhọn, dùng vào việc may hay khâu quần áo...

: 빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BÓNG, BÓNG RÂM, BÓNG MÁT, BÓNG TỐI: Phần tối sinh ra do ánh sáng bị che khuất bởi một vật thể nào đó.

낚싯바 : 물고기를 낚는 데 쓰는 끝이 뾰족한 작은 도구. Danh từ
🌏 LƯỠI CÂU: Dụng cụ dùng để câu cá có móc nhọn và nhỏ nhỏ ở phần cuối.

코바 : 한쪽 또는 양쪽 끝이 뾰족하고 꼬부라져 실을 걸 수 있도록 만든 뜨개바늘. Danh từ
🌏 KIM MÓC (LEN, SỢI ...): Kim đan được làm nhọn và cong một đầu hoặc hai đầu để có thể móc chỉ.

마른하 : 맑은 하늘. Danh từ
🌏 TRỜI QUANG: Bầu trời trong.

: 물고기나 뱀의 겉 부분을 덮고 있는 얇고 매끄러운 작은 조각. Danh từ
🌏 VẢY: Mẩu nhỏ trơn và mỏng phủ lên bên ngoài của rắn hay cá.

혓바 : 혓바닥에 좁쌀 모양으로 빨갛게 돋아 오르는 살. Danh từ
🌏 MỤN LƯỠI: Mụn thịt mọc lên có màu đỏ hình hạt kê ở mặt lưỡi.

흐늘흐 : 힘없이 늘어져 느리게 자꾸 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 THÕNG THƯỢT, THƯỚT THA: Hình ảnh rủ xuống yếu ớt, cứ lắc lư.

시곗바 (時計 바늘) : 시간, 분, 초 등을 가리키는 시계의 바늘. Danh từ
🌏 KIM ĐỒNG HỒ: Kim của đồng hồ chỉ giờ, phút, giây...

대바 : 뜨개질을 할 때 사용하는, 대나무로 만든 바늘. Danh từ
🌏 CÂY KIM ĐAN LEN: Cây kim làm bằng tre, sử dụng khi đan.

주삿바 (注射 바늘) : 주사기 끝에 꽂는, 아주 작은 구멍이 뚫려 있는 바늘. Danh từ
🌏 KIM TIÊM: Kim có lỗ rất nhỏ, cắm vào đầu ống tiêm.

통마 : 쪼개지 않은 통째로의 마늘. Danh từ
🌏 TỎI NGUYÊN CỦ: Tỏi nguyên củ, chưa được tách.

밤하 : 밤 동안의 하늘. Danh từ
🌏 TRỜI ĐÊM: Bầu trời trong đêm.

하늘하 : 힘없이 늘어져 가볍게 계속해서 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ: Hình ảnh liên tục bị đung đưa vì bị dãn ra một cách thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.


:
Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)