🔍
Search:
BÁT
🌟
BÁT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여든 살.
1
BÁT TUẦN:
Tám mươi tuổi.
-
Danh từ
-
1
바이올린처럼 생긴 현악기 중에서 크기는 가장 크고 소리는 가장 낮은 음을 내는 악기.
1
CÔNG BÁT:
Nhạc cụ to nhất và phát ra âm thấp nhất trong số nhạc cụ dây, có hình giống như violon.
-
☆☆
Danh từ
-
1
음식을 담는 그릇.
1
CHÉN BÁT:
Cái bát đựng thức ăn.
-
Danh từ
-
1
해삼, 오징어, 죽순, 버섯, 새우 등 여덟 가지 재료를 각각 기름에 볶아서 육수와 양념을 넣고 걸쭉하게 익힌 중국요리.
1
MÓN BÁT BỬU:
Món ăn Trung Quốc làm bằng cách xào dầu với 8 loại nguyên liệu như hải sâm, mực, măng, nấm, tôm...rồi cho gia vị và nước sốt vào đảo cho đến khi chín đặc quyện vào nhau.
-
Động từ
-
1
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하다.
1
RỬA CHÉN BÁT:
Rửa chén bát dọn dẹp sau khi ăn thức ăn xong.
-
Danh từ
-
1
지붕이 여덟모가 되도록 지은 정자.
1
ĐÌNH BÁT GIÁC:
Ngôi đình có mái xây thành tám góc.
-
Danh từ
-
1
놋으로 만든 그릇.
1
BÁT ĐỒNG THAU:
Chiếc bát được làm bằng đồng thau.
-
Danh từ
-
1
여덟 개의 선분으로 둘러싸인 평면 도형.
1
HÌNH BÁT GIÁC:
Hình phẳng được bao quanh bởi tám đoạn thẳng.
-
Danh từ
-
1
유리로 만든 그릇.
1
BÁT THỦY TINH:
Bát làm bằng thủy tinh.
-
Danh từ
-
1
위가 약간 벌어지고 뚜껑이 있는, 놋쇠로 만든 밥그릇.
1
JUBAL; BÁT ĐỒNG:
Bát cơm được làm bằng đồng thau có nắp đậy và phía trên hơi loe ra.
-
Danh từ
-
1
나무로 만든 그릇.
1
BÁT GỖ, CHÉN GỖ:
Bát hoặc chén làm bằng gỗ.
-
Danh từ
-
1
그릇이나 컵 등을 씻어 주는 기계.
1
MÁY RỬA CHÉN BÁT:
Máy rửa sạch bát đĩa hoặc cốc chén.
-
Danh từ
-
1
통나무 속을 파서 물을 푸거나 물건을 담을 수 있게 만든 그릇.
1
HAMJIBAK; BÁT GỖ:
Bát được làm bằng cách khoét ruột của gỗ ra để có thể múc nước hoặc đựng đồ vật.
-
Tính từ
-
1
끝이 보이지 않을 정도로 넓다.
1
BAO LA, BÁT NGÁT:
Rộng đến mức không nhìn thấy điểm kết thúc.
-
Danh từ
-
1
밥을 담는 그릇.
1
CHÉN CƠM, BÁT CƠM:
Chén (bát) dùng để đựng cơm.
-
Danh từ
-
1
은으로 만든 그릇.
1
BÁT BẠC, CHÉN BẠC:
Bát (chén) được làm bằng bạc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하는 일.
1
VIỆC RỬA CHÉN BÁT:
Việc rửa chén bát và sắp xếp lại sau khi ăn xong.
-
Động từ
-
1
매우 뛰어날 정도로 활발하게 활동하다.
1
HOẠT BÁT, HĂNG HÁI:
Hoạt động sôi nổi đến mức rất nổi bật.
-
Danh từ
-
1
한 사람의 생년월일과 태어난 시간을 가리키는 여덟 글자.
1
TỨ TRỤ BÁT TỰ:
Tám chữ chỉ thời gian và ngày tháng năm sinh của một người.
-
2
타고난 사람의 운수.
2
SỐ MỆNH:
Vận số của con người khi sinh ra.
-
Danh từ
-
1
밥그릇, 대접, 접시 등 격식을 갖추어 밥상을 차리는 데 필요한 그릇 세트.
1
BANSANGGI; BỘ BÁT ĐĨA:
Bộ bát đĩa cần trong việc bày biện mâm cơm theo nghi thức trang trọng như bát đựng cơm, bát canh, đĩa v.v...
🌟
BÁT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘하게.
1.
MÁT MẺ, DỊU MÁT:
Không nóng cũng không lạnh mà mát mẻ một cách vừa phải.
-
2.
음식이 먹기 좋을 정도로 차고 산뜻하거나, 속이 후련할 정도로 뜨겁게.
2.
MÁT LỊM, MÁT RUỘT, THOẢI MÁI VÀ SUNG SƯỚNG:
Món ăn lạnh và tươi mát đến mức thích ăn hoặc nóng đến mức trong bụng dễ chịu.
-
3.
막힌 데가 없이 활짝 트여 마음이 답답하지 않게.
3.
BAO LA, BÁT NGÁT, DẰNG DẶC, NGÚT NGÀN:
Không có vướng mắc mà nên trong lòng không bực dọc.
-
4.
말이나 행동이 막힘이 없고 활발하게.
4.
TRÔI CHẢY, THOẢI MÁI:
Lời nói hay hành động không có gì vướng mắc mà hoạt bát.
-
5.
지저분하던 것이 깨끗하고 말끔하게.
5.
SẠCH BONG:
Cái vốn bừa bộn được sạch sẽ và gọn gàng.
-
6.
답답했던 마음이 풀려서 가뿐하고 후련하게.
6.
THOẢI MÁI:
Tâm trạng bực bội được giải tỏa nên nhẹ nhàng và dễ chịu.
-
7.
가렵거나 속이 더부룩하던 느낌이 사라져 기분이 좋게.
7.
THOẢI MÁI, SUNG SƯỚNG:
Cảm giác vốn ngứa ngáy hay trướng bụng biến mất nên tâm trạng dễ chịu.
-
☆
Danh từ
-
1.
힘차고 활발하게 움직이는 것.
1.
SỰ NĂNG NỔ, SỰ NĂNG ĐỘNG:
Sự chuyển động một cách mạnh mẽ và hoạt bát.
-
Tính từ
-
1.
활발하고 건강한 기운이 넘치는 듯하다.
1.
ĐẦY SINH KHÍ, ĐẦY SỨC SỐNG, TRÀN TRỀ SINH LỰC:
Có vẻ tràn đầy nguồn sinh khí hoạt bát và khỏe khoắn.
-
Phó từ
-
1.
흐린 데 없이 밝고 환하게.
1.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Một cách sáng và rõ không có chỗ mờ.
-
2.
유쾌하고 활발하게.
2.
MỘT CÁCH HỚN HỞ, MỘT CÁCH VUI TƯƠI:
Một cách thoải mái và hoạt bát.
-
Danh từ
-
1.
놋쇠로 둥근 그릇 모양으로 만들어 끈을 꿰고 채로 두드려 소리를 내는, 한국 전통 음악에서 쓰는 악기.
1.
JING; CHIÊNG:
Loại nhạc cụ được dùng trong âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, được làm từ đồng thau, có dạng hình bát tròn, có lỗ xuyên dây và phát ra âm thanh khi dùng gậy gõ vào.
-
Phó từ
-
1.
종이나 그릇 등의 쇠붙이를 자꾸 두드리는 소리.
1.
COONG COONG:
Tiếng gõ liên tục những đồ vật kim loại như chuông hoặc chén bát.
-
☆
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없다.
1.
TRÔI CHẢY, THUẬN LỢI:
Lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.
-
2.
성격이 좋고 활발하다.
2.
NĂNG NỔ:
Tính cách tốt và hoạt bát.
-
3.
답답했던 마음이 풀려서 가뿐하고 후련하다.
3.
DỄ CHỊU, SẢNG KHOÁI:
Tâm trạng bực dọc được giải tỏa nên nhẹ nhàng và thoải mái.
-
Phó từ
-
1.
말이나 행동이 기분이 좋을 정도로 막힘이 없는 모양.
1.
MỘT CÁCH THUẬN LỢI, MỘT CÁCH DỄ DÀNG:
Hình ảnh lời nói hay hành động không có gì vướng mắc đến mức tâm trạng vui vẻ.
-
2.
성격이 좋고 활발한 모양.
2.
MỘT CÁCH NĂNG NỔ:
Hình ảnh tính cách tốt và hoạt bát.
-
3.
답답했던 마음이 풀려서 가뿐하고 후련한 모양.
3.
MỘT CÁCH DỄ CHỊU:
Hình ảnh tâm trạng bực bội được giải tỏa nên nhẹ nhàng và thoải mái.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘하다.
1.
MÁT MẺ:
Không nóng cũng không lạnh mà mát dịu vừa phải.
-
2.
음식이 먹기 좋을 정도로 차고 산뜻하거나, 속이 후련할 정도로 뜨겁다.
2.
MÁT RUỘT, SẢNG KHOÁI:
Thức ăn lạnh và tươi mát đến độ thích ăn hoặc ấm nóng đến mức trong bụng dễ chịu.
-
3.
막힌 데가 없이 활짝 트여 마음이 답답하지 않다.
3.
THOẢI MÁI, THÔNG THOÁNG:
Một cách không khó chịu trong lòng do không có chỗ nào vướng mắc mà được mở ra thông suốt.
-
4.
말이나 행동이 막힘이 없고 활발하다.
4.
TRÔI CHẢY, THOẢI MÁI:
Lời nói hay hành động không có vướng mắc mà hoạt bát.
-
5.
지저분하던 것이 깨끗하고 말끔하다.
5.
SẠCH GỌN, THÔNG THOÁNG:
Cái vốn bừa bộn được sạch sẽ và gọn gàng.
-
6.
기대나 희망 등에 들어맞아 충분히 만족스럽다.
6.
MÁT LÒNG MÁT DẠ, THỎA Ý, THỎA DẠ, THỎA LÒNG:
Phù hợp với kì vọng hay hi vọng nên đủ mãn nguyện.
-
7.
답답했던 마음이 풀려서 가뿐하고 후련하다.
7.
THOẢI MÁI, HẢ HÊ:
Tâm trạng vốn bực bội được giải tỏa nên nhẹ nhàng và lắng dịu.
-
8.
가렵거나 속이 더부룩하던 느낌이 사라져 기분이 좋다.
8.
MÁT MẺ, DỊU, DỄ CHỊU:
Cảm giác ngứa ngáy hoặc trướng bụng biến mất nên tâm trạng vui vẻ.
-
Động từ
-
1.
무엇을 그릇 등에 담아서 내놓다.
1.
ĐƠM, XỚI:
Đặt thứ gì đó vào bát… rồi đưa ra.
-
2.
글, 말 등에 어떠한 내용을 나타내다.
2.
CHỨA ĐỰNG, HÀM CHỨA:
Thể hiện một nội dung nào đó trong lời nói hay bài viết.
-
Danh từ
-
1.
그릇이나 가구 등과 같이 일상생활에 쓰는 여러 가지 물건.
1.
ĐỒ DÙNG VẬT DỤNG SINH HOẠT, ĐỒ GIA DỤNG:
Một số đồ vật được dùng trong sinh hoạt thường ngày như bát hay đồ gia dụng.
-
Danh từ
-
1.
떡이나 쌀을 찌는 데 쓰며 바닥에 구멍이 여러 개 뚫려 있는 둥글고 넓적한 그릇.
1.
SIRU; CHÕ, NỒI HẤP:
Cái bát rộng và to, có nhiều lỗ dưới đáy dùng để hấp bánh Tteok hay gạo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
그릇이나 상자 등의 안에 든 것.
1.
CÁI BÊN TRONG:
Cái chứa bên trong bát hay hộp.
-
2.
사물이나 일의 속을 이루는 사정이나 형편.
2.
NỘI DUNG:
Sự tình hay tình hình tạo nên cái bên trong của công việc hay sự vật.
-
3.
말, 글, 그림, 영화 등의 줄거리. 또는 그것들로 전하고자 하는 것.
3.
NỘI DUNG:
Phần tóm tắt của lời nói, bài viết, bức tranh, bộ phim. Hoặc cái định chuyển tải bằng những cái đó.
-
Danh từ
-
1.
시골에서 키우는 닭.
1.
GÀ QUÊ, GÀ VƯỜN:
Gà nuôi ở nhà quê.
-
2.
(속된 말로) 촌스럽고 말과 행동이 활발하지 못한 사람.
2.
GÃ NHÀ QUÊ:
(cách nói thông tục) Người quê mùa, hành động và lời nói không được hoạt bát.
-
Danh từ
-
1.
대장간에서 쇠붙이를 녹여 쇳물을 만드는 데에 쓰는 그릇.
1.
NỒI NẤU KIM LOẠI:
Cái bát dùng để đun chảy kim loại và làm ra đồ vật kim loại trong lò rèn.
-
2.
(비유적으로) 여러 사람의 감정이 매우 흥분되고 긴장된 상태.
2.
SỰ CUỒNG NHIỆT, SỰ DỮ DỘI, SỰ LỘN XỘN:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái mà cảm tình của nhiều người đang rất bị kích động và căng thẳng.
-
Danh từ
-
1.
김치나 깍두기 등을 담는, 높이가 낮고 크기가 작은 반찬 그릇.
1.
BOSIGI; BÁT CON, BÁT NHỎ:
Bát thức ăn phụ, thấp và nhỏ, đựng kimchi hay củ cải muối.
-
2.
김치나 깍두기를 보시기에 담아 분량을 세는 단위.
2.
BOSIGI; BÁT:
Đơn vị đếm lượng kimchi hoặc củ cải muối đựng trong bát con.
-
☆
Danh từ
-
1.
유쾌하고 활발함.
1.
SỰ HỚN HỞ, SỰ VUI TƯƠI:
Sự hoạt bát và vui vẻ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
꽃이나 나무의 가지 등을 병이나 바구니 등의 그릇에 보기 좋게 꾸며 꽂는 일.
1.
VIỆC CẮM HOA:
Việc cắm và trang trí hoa hay cành vào bình, bát hoặc giỏ trông cho đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1.
불에 올려 밥을 짓거나 음식을 끓이는 데 쓰는, 쇠붙이 등으로 만든 큰 그릇.
1.
SOTDANJI; NỒI, XOONG:
Cái bát to được làm bằng kim loại, dùng để nấu thức ăn hoặc nấu cơm trên bếp lửa.
-
Động từ
-
1.
음식을 먹고 난 뒤에 그릇을 씻어서 정리하다.
1.
RỬA CHÉN BÁT:
Rửa chén bát dọn dẹp sau khi ăn thức ăn xong.