🔍
Search:
BÌ
🌟
BÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
편지를 넣는 봉투.
1
BÌ THƯ:
Phong bì để cho bức thư vào.
-
Danh từ
-
1
책의 뒷면 표지.
1
BÌA SAU:
Bìa ở mặt sau của sách.
-
Danh từ
-
1
가스를 저장하는 통.
1
BÌNH GA:
Bình chứa ga.
-
-
1
흥분하거나 놀란 마음을 진정하다.
1
BÌNH TÂM:
Trấn tĩnh tâm trạng hưng phấn hay ngạc nhiên.
-
Tính từ
-
1
마음에 들지 않아 못마땅하게 여기는 느낌이 있다.
1
BẤT BÌNH:
Không hài lòng nên có cảm giác khó chịu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
편지나 서류 등을 넣기 위해 종이로 만든 주머니.
1
PHONG BÌ:
Túi làm bằng giấy để đựng tài liệu hay thư v.v ...
-
Danh từ
-
1
젖을 먹는 어린 아기에게 먹일 우유나 분유 등을 담아 두는 병.
1
BÌNH SỮA:
Bình đựng sữa tươi hay sữa bột dành cho trẻ em đang còn bú sữa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
꽃을 꽂아 놓는 병.
1
BÌNH HOA:
Bình cắm hoa.
-
Động từ
-
1
충분하지는 않지만 어느 정도로, 특별하게 문제없이 하다.
1
BÌNH BÌNH:
Dù không đủ nhưng ở chừng mực nào đó không có vấn đề gì đặc biệt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
수나 양, 정도의 중간값을 갖는 수.
1
BÌNH QUÂN:
Số có giá trị giữa của mức độ, số hay lượng.
-
Động từ
-
1
사물의 가치, 좋은 점과 나쁜 점, 뛰어난 점과 부족한 점 등을 평가하여 말하다.
1
BÌNH LUẬN:
Đánh giá nói ra điểm thiếu sót, điểm nổi bật, điểm xấu, điểm tốt, giá trị... của sự vật
-
Động từ
-
1
어떤 글이나 말, 사건 등에 대하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨 등을 판단하여 드러내 알리다.
1
BÌNH LUẬN:
Phán đoán và nói ra sự đúng sai hay tốt xấu về bài viết, lời nói hay sự kiện nào đó.
-
Động từ
-
1
물건이나 작품의 좋고 나쁨을 평가하다.
1
BÌNH PHẨM:
Đánh giá sự tốt xấu của tác phẩm hay đồ vật.
-
Tính từ
-
1
권리, 의무, 자격 등이 차별 없이 고르고 똑같다.
1
BÌNH ĐẲNG:
Quyền lợi, nghĩa vụ, tư cách... đồng đều như nhau không có sự phân biệt.
-
Danh từ
-
1
산소를 압축해서 담아 놓은 통.
1
BÌNH Ô XY:
Bình nén và chứa đựng khí ô xy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
해가 떠오름.
1
BÌNH MINH:
Việc mặt trời mọc.
-
Danh từ
-
1
책이나 문서 등의 겉을 싼 표지.
1
BÌA NGOÀI:
Trang bao bên ngoài của sách hay hồ sơ.
-
Danh từ
-
1
성적이나 등급을 .‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계로 나눌 때 네 번째 단계.
1
TRUNG BÌNH:
Cấp bậc thứ tư trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số hoặc đẳng cấp theo cách đánh giá học lực của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (khá), lương (trung bình), khả (kém)".
-
Danh từ
-
1
넓고 평평한 들판.
1
BÌNH NGUYÊN:
Vùng đất rộng và bằng phẳng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
뛰어나거나 특별한 점이 없이 보통이다.
1
BÌNH THƯỜNG:
Thông thường, không có điểm đặc biệt hay nổi trội.
🌟
BÌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일상적으로 늘.
1.
LUÔN LUÔN, LÚC NÀO CŨNG:
Liên tục một cách thường nhật.
-
2.
특별한 일이 없는 보통 때.
2.
THƯỜNG LỆ:
Lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
사람들이 일반적으로 알고 있는 보통의 지식이나 가치관으로 이해되는 것.
1.
TÍNH THƯỜNG THỨC:
Cái được hiểu bằng giá trị quan hay tri thức thông thường mà mọi người có thể hiểu biết một cách bình thường (phổ biến).
-
Tính từ
-
1.
마음속이나 사람들 사이에 갈등이 없이 평화롭다.
1.
HOÀ BÌNH:
Yên bình không có bất đồng giữa con người hay trong lòng.
-
2.
나라 사이에 충돌이나 전쟁이 없이 평화롭다.
2.
HOÀ BÌNH:
Bình yên không có xung đột hay chiến tranh giữa các nước.
-
☆
Phó từ
-
1.
마음이 가라앉아 조용하게.
1.
MỘT CÁCH BÌNH TĨNH VÀ THẬN TRỌNG, MỘT CÁCH TRẦM TĨNH:
Một cách bình tĩnh và lặng lẽ, thái độ hay tâm trạng không vội vàng hay náo động.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
아무 소리도 들리지 않다.
1.
YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH, IM ẮNG:
Không nghe thấy âm thanh nào cả.
-
2.
말이 적고 행동이 얌전하다.
2.
TRẦM LẶNG, LẶNG LẼ:
Ít lời và hạnh động điềm đạm.
-
3.
문제가 없이 평안하다.
3.
YÊN ẮNG, YÊN Ả, BÌNH LẶNG:
Bình an không có vấn đề.
-
4.
감정이 가라앉아 마음이 평안하다.
4.
BÌNH YÊN:
Lòng bình yên vì tình cảm lắng dịu.
-
5.
바쁘지 않고 한가하다.
5.
NHÀN NHÃ, THƯ THẢ, THONG THẢ:
Không bận rộn mà nhàn rỗi.
-
6.
남들에게 드러나지 않고 숨겨지다.
6.
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Không phơi bày ra với người khác mà giấu kín.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
아무 소리도 들리지 않게.
1.
MỘT CÁCH YÊN TĨNH:
Không nghe thấy bất cứ âm thành nào.
-
2.
말이 적고 행동이 얌전하게.
2.
MỘT CÁCH TRẦM TĨNH:
Một cách ít nói và hành động điềm đạm.
-
3.
문제가 없이 평안하게.
3.
MỘT CÁCH YÊN Ả:
Một cách bình an không có vấn đề gì.
-
4.
감정이 가라앉아 마음이 평안하게.
4.
MỘT CÁCH LẮNG DỊU:
Tình cảm lắng xuống nên tâm hồn bình an.
-
5.
바쁘지 않고 한가하게.
5.
MỘT CÁCH NHÀN TẢN:
Không bận rộn mà nhàn nhã.
-
6.
남들에게 드러나지 않게 숨어서.
6.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Lẩn tránh không xuất hiện trước mọi người.
-
☆
Tính từ
-
1.
바람이나 물결 등이 심하지 않고 움직임이 거의 없다.
1.
LẶNG, ÊM:
Gió hay sóng không mạnh và gần như không có sự chuyển động.
-
2.
분위기가 고요하고 평화롭다.
2.
ÊM Ả, YÊN Ả:
Bầu không khí yên tĩnh và thanh bình.
-
3.
표정이나 태도 등이 차분하고 평온하다.
3.
HIỀN LÀNH:
Vẻ mặt hay thái độ bình thản và điềm đạm.
-
4.
소리가 조용하고 부드럽다.
4.
NGÂN NGA, DU DƯƠNG:
Âm thanh yên ắng và êm dịu.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 사람의 입.
1.
MỒM:
(cách nói thông tục) Miệng của con người.
-
2.
동물의 코나 입 주위의 뾰족하게 나온 부분.
2.
MỎ:
Phần xung quanh miệng hay mũi của động vật chìa nhọn ra.
-
3.
병이나 그릇 등에서 좁고 길쭉하게 나온, 안에 담긴 물질을 밖으로 나오게 하는 부분.
3.
VÒI:
Phần hẹp và chìa dài ra từ bình hay đồ đựng... làm cho vật chất chứa bên trong được đi ra ngoài.
-
Động từ
-
1.
정상이 아니던 것이 정상적인 상태가 되다.
1.
ĐƯỢC BÌNH THƯỜNG HÓA:
Điều vốn không bình thường trở nên trạng thái bình thường.
-
Danh từ
-
1.
보통 익는 시기보다 더 일찍 익는 벼.
1.
LÚA CHÍN SỚM:
Lúa chín nhanh hơn so với thời gian chín bình thường.
-
Tính từ
-
1.
편안하고 한가롭다. 또는 편안함만을 누리려고 하는 태도가 있다.
1.
YÊN VỊ, TỰ THỎA MÃN, TỰ HÀI LÒNG:
Bình yên và nhàn nhã. Hoặc có thái độ chỉ muốn hưởng thụ sự bình yên.
-
2.
어떤 일을 책임감 없이 피하거나 쉽게 여겨서 관심을 적게 두는 태도가 있다.
2.
VÔ TÂM, VÔ TƯ:
Có thái độ ít quan tâm do coi nhẹ hoặc né tránh một cách không có tinh thần trách nhiệm công việc nào đó.
-
-
1.
어떠한 것에 대해 더 이상 불평을 하거나 의견 등을 말하지 못하다.
1.
MIỄN BÀN LUẬN THÊM, KHÔNG BÀN CÃI THÊM:
Không thể phê bình hay đưa ý kiến thêm về một vấn đề nào đó.
-
Phó từ
-
1.
목구멍에 가래 등이 걸리거나 코가 막혀 숨을 잘 못 쉬어 나는 소리.
1.
KHÒ KHÈ, KHẸT KHẸT:
Âm thanh phát do cổ có đàm hay mũi bị nghẹt không thở bình thường được.
-
Động từ
-
1.
소통이 제대로 이루어지지 않고 막히다.
1.
BỊ TRỞ NGẠI, BỊ TẮC NGHẼN, BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2.
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않다.
2.
BỊ NHỒI MÁU:
Máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.
-
Động từ
-
1.
크고 탄력 있게 자꾸 뛰다.
1.
TÓT, VỤT:
Cứ nhảy cao và mạnh mẽ.
-
2.
매우 화가 나서 참지 못하고 자꾸 펄펄 뛰다.
2.
TƯNG TƯNG, BẬT LÊN:
Vì rất giận dữ mà không thể chịu đựng và liên tục chạy bình bịch.
-
3.
심장이나 맥박이 크게 자꾸 뛰다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
THÌNH THỊCH, BÌNH BỊCH:
Tim hoặc mạch cứ đập mạnh. Hoặc làm cho như vậy.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 보통 사람이 알고 있는 예절이나 관습, 지식에서 완전히 벗어나다.
1.
THIẾU THƯỜNG THỨC, THIẾU HIỂU BIẾT, THIẾU CĂN BẢN:
Lời nói hay hành động hoàn toàn vượt qua khỏi phép tắc, thói quen hay kiến thức mà người bình thường đều biết.
-
Danh từ
-
1.
소통이 제대로 이루어지지 않고 막힘.
1.
SỰ TRỞ NGẠI, SỰ TẮC NGHẼN, SỰ ĐÌNH TRỆ:
Việc trao đổi bị vướng mắc và không thành.
-
2.
혈관이 막히어 몸의 피가 제대로 통하지 않음.
2.
SỰ NHỒI MÁU, SỰ KHÔNG LƯU THÔNG:
Việc máu trong cơ thể không lưu thông bình thường nên huyết quản bị tắc nghẽn.
-
☆
Danh từ
-
1.
한곳에 자리를 잡고 편안하게 삶.
1.
SỰ AN CƯ LẠC NGHIỆP, ĐỊNH CƯ:
Việc định cư tại một nơi và sống một cách yên bình.
-
2.
현재의 상황이나 처지에 만족함.
2.
AN LẠC, MÃN NGUYỆN, HÀI LÒNG:
Sự hài lòng về tình trạng hay hoàn cảnh hiện tại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
정신에 이상이 생겨 보통 사람과 다른 말과 행동을 하다.
1.
ĐIÊN:
Thần kinh bất thường nên nói năng và hành động khác với người bình thường.
-
2.
(낮잡는 말로) 일반적이지 않은 말이나 행동을 하다.
2.
ĐIÊN RỒ, RỒ DẠI:
(cách nói hạ thấp) Thực hiện lời nói hay hành động không bình thường.
-
3.
어떤 상태가 너무 심해서 정신이 없어질 정도로 괴로워하다.
3.
PHÁT ĐIÊN:
Trạng thái nào đó quá nghiêm trọng nên bực bội đến mức không còn tỉnh tảo.
-
4.
지나칠 정도로 심하게 빠지다.
4.
PHÁT ĐIÊN:
Bị cuốn hút nghiêm trọng một cách quá mức.
-
Danh từ
-
1.
사물의 구조나 생김새가 정상과 다르게 됨. 또는 그렇게 만듦.
1.
VIỆC TRỞ NÊN DỊ THƯỜNG, VIỆC TRỞ NÊN BẤT THƯỜNG, SỰ TRỞ NÊN KHÁC THƯỜNG:
Việc cấu trúc hoặc dáng vẻ bên ngoài của sự vật biến đổi khác với bình thường.