🔍
Search:
BẮT
🌟
BẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
남이 말한 내용 중에서 그 사람에게 해가 되거나 시비를 걸 만한 부분에 대해 말하다.
1
BẮT BẺ:
Nói về phần trong số nội dung mà người khác nói đáng bị đem ra để gièm pha hay gây hại cho người ấy.
-
Động từ
-
1
돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어내다.
1
BẮT CÓC:
Lừa lọc và dụ dỗ, chủ yếu đối với đối tượng trẻ em, vì mục đích tống tiền v.v...
-
Động từ
-
1
무엇을 마음대로 할 수 있게 휘어잡다.
1
NẮM BẮT:
Nắm chặt để có thể làm việc gì đó theo ý mình.
-
Động từ
-
1
인사, 감사, 화해 등의 뜻으로 두 사람이 각자 한 손을 내밀어 마주 잡다.
1
BẮT TAY:
Hai người chìa tay mình ra bắt tay với ý chào hỏi, cảm tạ, hòa giải…
-
Động từ
-
1
강제적인 수단으로 사람을 억지로 끌어가다.
1
BẮT CÓC:
Cưỡng chế bắt người đi với thủ đoạn mang tính kinh tế.
-
Động từ
-
1
어떤 일이나 대상의 내용이나 상황을 확실하게 이해하여 알다.
1
NẮM BẮT:
Hiểu biết chắc chắn tình huống hay nội dung của đối tượng hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
병을 진찰하기 위해 손목의 맥을 짚어 보다.
1
BẮT MẠCH:
Bấm mạch ở cổ tay để chuẩn đoán bệnh.
-
Động từ
-
1
사람이나 짐승을 살아 있는 상태로 잡다.
1
BẮT SỐNG:
Bắt người hay thú vật trong trạng thái đang còn sống.
-
Phụ tố
-
1
'무엇을 잡는 일'의 뜻을 더하는 접미사.
1
BẮT:
Hậu tố thêm nghĩa "việc đánh bắt cái gì đó".
-
2
'무엇을 다루는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
2
NGƯỜI:
Hậu tố thêm nghĩa "người làm gì đó".
-
Động từ
-
1
누구를 따라가게 하다.
1
BẮT THEO:
Làm cho đi theo ai đó.
-
-
1
이야기를 시작할 때 상대방에게 말을 먼저 하다.
1
BẮT CHUYỆN:
Nói chuyện trước với người đối diện khi bắt đầu câu chuyện.
-
Động từ
-
1
돈 등을 요구할 목적을 가진 사람에게, 주로 아이가 속임이나 꾀에 넘어가 어떤 곳으로 가게 되다.
1
BỊ BẮT CÓC:
Chủ yếu trẻ em bị lừa hay bị dụ dỗ và bị đưa đi nơi nào đó bởi người có mục đích tống tiền v.v...
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 대상의 내용이나 상황을 확실하게 이해하여 앎.
1
SỰ NẮM BẮT:
Sự hiểu biết chắc chắn tình huống hay nội dung của đối tượng hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
강제적인 수단에 의해 사람이 억지로 끌려가다.
1
BỊ BẮT CÓC:
Người bị cưỡng chế bắt đi bởi thủ đoạn mang tính kinh tế.
-
☆
Danh từ
-
1
무엇을 마음대로 할 수 있게 됨.
1
SỰ NẮM BẮT:
Việc có thể được tùy ý làm cái gì đó.
-
Động từ
-
1
납치를 당하다.
1
BỊ BẮT CÓC:
Bị bắt cóc.
-
☆
Danh từ
-
1
죄를 지었거나 죄를 지었을 것으로 의심되는 사람을 잡음.
1
SỰ BẮT GIỮ:
Việc bắt người đã gây tội hoặc bị tình nghi là đã gây tội.
-
Động từ
-
1
죄를 지었거나 죄를 지었을 것으로 의심되는 사람이 잡히다.
1
BỊ BẮT GIỮ:
Người đã gây tội hoặc bị tình nghi là đã gây tội bị bắt.
-
Danh từ
-
1
돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어냄.
1
SỰ BẮT CÓC:
Sự lừa lọc và dụ dỗ, chủ yếu là đối tượng trẻ em, vì mục đích tống tiền v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
인사, 감사, 화해 등의 뜻으로 두 사람이 각자 한 손을 내밀어 마주 잡는 일.
1
SỰ BẮT TAY:
Việc hai người chìa tay mình ra bắt tay với ý chào hỏi, cảm tạ, hòa giải…
🌟
BẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람을 잡아먹는 풍습을 가진 종족.
1.
TỘC ĂN THỊT NGƯỜI:
Tộc người có phong tục bắt người ăn thịt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 기술을 처음으로 시작하거나 배우는 단계.
1.
SƠ BỘ, BƯỚC ĐẦU:
Giai đoạn bắt đầu hoặc học hỏi công việc hay kĩ thuật nào đó lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1.
차나 기차, 배 등이 맨 처음으로 출발함.
1.
SỰ KHỞI HÀNH, VIỆC KHỞI HÀNH:
Việc xe ô tô, tàu hỏa hay tàu thuyền... xuất phát lần đầu tiên.
-
2.
어떤 일이 처음으로 시작됨.
2.
SỰ KHỞI ĐẦU, SỰ BẮT ĐẦU, KHỞI THỦY:
Việc công việc nào đó được bắt đầu lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1.
쥐를 잡는 데 쓰는 기구.
1.
CÁI BẪY CHUỘT:
Dụng cụ dùng vào việc bắt chuột.
-
Danh từ
-
1.
고기잡이를 하는 곳.
1.
NGƯ TRƯỜNG:
Nơi đánh bắt cá.
-
2.
풍부한 수산 자원이 있고 어업을 할 수 있는 곳.
2.
NGƯ TRƯỜNG:
Nơi có nguồn thuỷ sản phong phú và có thể làm nghề đánh bắt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
주로 경찰이나 검찰이 범인이나 용의자를 가려내어 체포하기 위해 사건을 조사함.
1.
SỰ ĐIỀU TRA:
Việc cảnh sát hay kiểm sát tìm hiểu vụ việc để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.
-
-
1.
상대편을 제 마음대로 하는 모양을 뜻하는 말.
1.
NHƯ MÈO VỜN CHUỘT:
Cách nói ngụ ý hình ảnh điều khiển đối phương theo ý mình.
-
2.
당장에라도 잡아먹을 듯이 달려드는 모양을 뜻하는 말.
2.
NHƯ MÈO VỜN CHUỘT:
Cách nói ngụ ý hình ảnh chạy bổ vào như thể muốn bắt ăn ngay.
-
Động từ
-
1.
떳떳하지 못해 기를 펴지 못하다.
1.
MẤT Ý CHÍ:
Bị nắm bắt nhược điểm nên ý chí bị giảm sút.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
그런 이유로. 또는 그런 까닭에.
1.
VÌ VẬY, VÌ THẾ, BỞI VẬY:
Vì lý do như vậy. Hoặc với lý do đó.
-
2.
다시 말해서. 또는 바꾸어 말하자면.
2.
THÌ ĐÓ, VẬY THÌ:
Nói lại. Hay nói cách khác.
-
3.
말을 시작하자면.
3.
THÌ LÀ:
Khi định bắt đầu câu nói.
-
☆
Danh từ
-
1.
사물의 근본적인 진리나 원칙.
1.
NGUYÊN LÝ CỦA SỰ VẬT:
Chân lý hay nguyên tắc cơ bản của sự vật.
-
2.
물질의 원리에 기초한 성질과 그 성질에서 비롯되는 모든 현상, 그 관계나 법칙을 연구하는 학문.
2.
VẬT LÝ:
Môn khoa học nghiên cứu tính chất cơ bản thuộc nguyên lý của vật chất và tất cả hiện tượng, mối quan hệ hay quy luật bắt nguồn từ tính chất đó.
-
Động từ
-
1.
물고기를 잡다.
1.
ĐÁNH BẮT CÁ:
Đánh bắt cá.
-
Danh từ
-
1.
총으로 동물을 사냥하는 사람.
1.
THỢ SĂN:
Người săn bắt động vật bằng súng.
-
2.
총이나 대포를 다루는 군사.
2.
PHÁO THỦ:
Quân sĩ sử dụng súng hay trọng pháo.
-
Danh từ
-
1.
봄이 시작되는 처음 무렵.
1.
ĐẦU XUÂN:
Lúc đầu khi mùa xuân được bắt đầu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이 처음으로 시작되는 날.
1.
NGÀY ĐẦU TIÊN, HÔM ĐẦU TIÊN:
Ngày mà việc nào đó được bắt đầu lần đầu tiên.
-
Động từ
-
1.
적의 군대나 군인이 사로잡히다.
1.
BỊ BẮT LÀM TÙ BINH, BỊ BẮT SỐNG:
Quân đội hay binh lích của địch bị bắt sống
-
2.
짐승이나 물고기가 잡히다.
2.
BỊ SĂN BẮT, BỊ ĐÁNH BẮT:
Muông thú hay cá bị bắt.
-
☆
Danh từ
-
1.
행동이나 일 등을 처음 시작함.
1.
SỰ KHAI MẠC, SỰ KHAI TRƯƠNG:
Việc bắt đầu công việc hay hành động lần đầu tiên.
-
Động từ
-
1.
회의나 공식적 모임이 시작되다.
1.
ĐƯỢC KHAI MẠC, ĐƯỢC KHAI HỘI:
Hội nghị hay tổ chức chính thức nào đó được bắt đầu.
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데 한 사람이 술래가 되어 다른 사람들을 잡는 놀이를 하다.
1.
CHƠI TRÒ CHƠI ĐUỔI BẮT:
Chơi trò chơi mà một người làm người đuổi bắt những người khác.
-
Danh từ
-
1.
만물이 점차 생장하여 가득 찬다는 때로 이십사절기의 하나. 5월 21일경이다. 본격적으로 여름이 되어 모내기가 시작되고 보리 베기와 잡초 제거로 바쁜 시기이다.
1.
TIỂU MÃN:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 5, khi vạn vật đang dần dần sinh trưởng và tràn đầy sinh khí. Là thời điểm mùa hè chính thức bắt đầu, người nông dân bận rộn với việc gieo mạ, gặt lúa mạch và nhổ cỏ dại.
-
Động từ
-
1.
남이 흉내 낼 수 없게 독특한 방법으로 자기 이름을 쓰다.
1.
KÝ TÊN, KÝ:
Viết tên của mình bằng phương pháp độc đáo để người khác không thể bắt chước.
-
2.
몸짓이나 눈짓으로 어떤 뜻을 전달하다.
2.
RA DẤU, RA HIỆU:
Truyền đạt ý nào đó bằng động tác cơ thể hay mắt.