🔍
Search:
BỊT
🌟
BỊT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
다른 사람의 눈꺼풀을 내려 눈이 덮이게 하다.
1
BỊT (MẮT):
Làm cho mí mắt của người khác hạ xuống và mắt được khép lại.
-
Động từ
-
1
겉만 꾸며서 남의 눈을 속이다.
1
CHE MẮT, BỊT MẮT:
Chỉ ngụy tạo bên ngoài và lừa dối con mắt người khác.
-
-
1
얕은꾀로 남을 속이려 하는 모양.
1
(BỊT MẮT CUỐC HÀ):
Hình ảnh định lừa người khác bằng trò mọn.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.
1
ĐƯỢC, BỊ:
Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện được thực hiện bởi người khác hoặc sức mạnh khác.
-
2
앞에 오는 말이 나타내는 대로 행동하게 되거나 그 상태로 됨을 나타내는 표현.
2
ĐƯỢC, BỊ:
Cấu trúc thể hiện việc trở thành trạng thái hoặc hành động như từ ngữ phía trước thể hiện.
-
3
앞에 오는 말이 나타내는 상태로 점점 되어 감을 나타내는 표현.
3
TRỞ NÊN:
Cấu trúc thể hiện việc dần dần trở thành trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.
1
ĐƯỢC, BỊ:
Cấu trúc thể hiện hành động mà lời nói phía trước diễn đạt được thực hiện bởi người khác hoặc thế lực khác.
-
2
앞에 오는 말이 나타내는 대로 행동하게 되거나 그 상태로 됨을 나타내는 표현.
2
ĐƯỢC, BỊ:
Cấu trúc thể hiện việc trở thành trạng thái hoặc hành động như từ ngữ phía trước thể hiện.
-
3
앞에 오는 말이 나타내는 상태로 점점 되어 감을 나타내는 표현.
3
TRỞ NÊN:
Cấu trúc thể hiện việc dần dần trở thành trạng thái mà lời nói phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 나타내는 행동을 남이나 다른 힘에 의해 당함을 나타내는 표현.
1
ĐƯỢC, BỊ:
Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện được thực hiện bởi người khác hoặc sức mạnh khác.
-
2
앞에 오는 말이 나타내는 대로 행동하게 되거나 그 상태로 됨을 나타내는 표현.
2
ĐƯỢC, BỊ:
Cấu trúc thể hiện việc trở thành trạng thái hoặc hành động như từ ngữ phía trước thể hiện.
-
3
앞에 오는 말이 나타내는 상태로 점점 되어 감을 나타내는 표현.
3
TRỞ NÊN:
Cấu trúc thể hiện việc dần dần trở thành trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
-
1
듣기 싫은 말이나 자기에게 불리한 말을 하지 못하게 하다.
1
(CHẶN MIỆNG), BỊT MIỆNG:
Làm cho không thể nói ra điều bất lợi cho mình hoặc điều mình không thích nghe.
-
Danh từ
-
1
잠잘 때나 눈병이 났을 때 눈을 가리는 물건.
1
CÁI CHE MẮT, CÁI BỊT MẮT:
Vật che mắt khi có bệnh về mắt hoặc khi ngủ.
-
Động từ
-
1
어떤 범위 안에 한꺼번에 포함시키다.
1
TÓM VÀO, BAO HÀM:
Bao gồm đồng loạt vào trong phạm vi nào đó.
-
2
손으로 한꺼번에 움켜잡다.
2
BỊT, BƯNG, ÔM:
Chụm vào một lượt bằng tay.
-
-
1
말의 입에 재갈을 물게 하다.
1
BỊT HÀM THIẾT:
Cho hàm thiết vào miệng ngựa.
-
2
소리를 내지 못하도록 입을 막다.
2
CHO ĂN HÀM THIẾT:
Chặn miệng không cho phát ra tiếng.
-
Danh từ
-
1
소리가 들리지 않도록 하거나 물이 들어가지 않도록 하기 위해 귀를 막는 물건.
1
NÚT BỊT LỖ TAI:
Vật chặn tai để không nghe thấy tiếng ồn hay nước không chảy vào tai được.
-
2
귀를 따뜻하게 하기 위해 귀를 덮는 물건.
2
BÔNG BỊT TAI, ĐỒ BỊT TAI:
Vật phủ lên tai để giữ cho tai ấm áp.
-
Danh từ
-
1
여러 수단을 써서 비밀이나 자기에게 불리한 일을 말하지 못하도록 하는 일.
1
SỰ BỊT MIỆNG, SỰ BẮT NGẬM MIỆNG, CHẶN MIỆNG:
Sự dùng một số thủ đoạn để không cho nói ra bí mật hay việc bất lợi đối với mình.
-
Danh từ
-
1
겉만 꾸며서 남의 눈을 속이는 일.
1
SỰ LỪA BỊP, SỰ BỊT MẮT THIÊN HẠ, SỰ LÒE BỊP:
Việc chỉ phô bày ra bên ngoài nhằm lòe mắt người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 목적에 따라 일을 해낼 수 있도록 기계나 도구 등을 설치함. 또는 그 기계나 도구.
1
SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ, TRANG THIẾT BỊ:
Sự lắp đặt máy móc hay dụng cụ để có thể thực hiện việc nào đó theo mục đích nào đó. Hoặc máy móc hay dụng cụ đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 아무 탈이나 말썽 없이 잘 해내기 위해 만든 조직이나 제도, 규칙.
2
THIẾT CHẾ:
(cách nói ẩn dụ) Tổ chức, chế độ hay quy tắc được tạo ra để thực hiện tốt việc nào đó một cách không sai sót hoặc bất trắc.
-
Danh từ
-
1
얼굴의 전체나 일부를 헝겊 등으로 싸서 가림. 또는 그러는 데에 쓰는 수건 등의 물건.
1
SỰ CHE MẶT, SỰ BỊT MẶT, KHĂN CHE MẶT, KHĂN BỊT MẶT:
Sự giấu đi một phần hoặc toàn bộ khuôn mặt bằng mảnh vải v.v... Hoặc vật giống như khăn tay v.v... dùng vào việc đó.
-
Động từ
-
1
어떤 범위 안에 한꺼번에 포함되다.
1
BỊ CHỘP VÀO, BỊ TÓM VÀO, ĐƯỢC BAO HÀM:
Bị bao gồm đồng loạt vào trong phạm vi nào đó.
-
2
손으로 한꺼번에 움켜잡히다.
2
BỊ BỊT, BỊ BƯNG:
Được chụm vào một lượt bằng tay.
-
☆☆
Động từ
-
1
구멍이나 뚫린 곳을 다른 것으로 채우다.
1
ĐỔ ĐẦY, LẮP ĐẦY, BỊT KÍN:
Làm đầy lỗ hay nơi bị thủng bằng thứ khác.
-
2
어떤 장소에 가득 차다.
2
ĐẦY ẮP:
Đầy ắp nơi nào đó.
-
3
비어 있는 자리에 부족한 것 등을 채워 넣다.
3
ĐIỀN VÀO, LẤP CHỖ TRỐNG:
Cho cái còn thiếu vào chỗ còn trống.
-
Danh từ
-
1
입을 가리거나 막을 때 쓰는 물건.
1
CÁI RỌ MÕM, CÁI CHE MIỆNG, CÁI KHẨU TRANG:
Đồ dùng khi chắn hoặc che mồm.
-
2
(비유적으로) 말을 하지 못하도록 막는 일.
2
SỰ BỊT MIỆNG, SỰ CHẶN HỌNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc chặn để không thể nói được.
-
-
1
말을 하지 않다.
1
(KHÓA CÁI KHÓA Ở MIỆNG), KHÓA CHẶT MIỆNG:
Không nói.
-
2
어떤 일에 대하여 말을 하지 못하게 하다.
2
(KHÓA CÁI KHÓA Ở MIỆNG), BỊT MIỆNG:
Khiến cho không thể nói về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
1
MẶT NẠ:
Vật đeo trên mặt để trang trí hoặc không cho thấy mình là ai.
-
2
병균이나 먼지, 찬 공기 등을 막기 위하여 입과 코를 가리는 물건.
2
KHẨU TRANG, KHĂN BỊT MẶT:
Vật che miệng và mũi để ngăn ngừa vi khuẩn gây bệnh hoặc không khí lạnh...
-
3
얼굴 생김새.
3
DUNG MẠO:
Hình dạng của khuôn mặt.
-
4
용접을 할 때 불꽃이 얼굴에 튀는 것을 막기 위해 쓰는 물건.
4
MẶT NẠ HÀN:
Vật dùng để ngăn tia lửa bắn vào mặt khi hàn.
-
5
독가스나 세균 등으로부터 눈이나 코, 호흡 기관을 보호하기 위해 얼굴에 쓰는 물건.
5
MẶT NẠ CHỐNG ĐỘC:
Vật đeo trên mặt để bảo vệ mắt, mũi hay cơ quan hô hấp khỏi khí độc hoặc vi khuẩn...
-
6
야구나 펜싱, 권투 등과 같은 운동을 할 때 얼굴을 보호하기 위해 쓰는 물건.
6
MŨ BẢO HIỂM DÙNG TRONG THI ĐẤU:
Vật dùng để bảo vệ khuôn mặt khi thi đấu các môn bóng chày, đấu kiếm hay đấm bốc...
🌟
BỊT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건이 겉으로 보이지 않도록 무엇이 씌워져 가려지거나 둘러져 말리다.
1.
ĐƯỢC BỌC, ĐƯỢC GÓI:
Đồ vật được cái gì phủ che hay bao bọc lại để không nhìn thấy bên ngoài.
-
2.
주위가 막히거나 가려지다.
2.
BỊ BAO QUANH:
Xung quanh bị bịt lại hay bị che.
-
3.
상황이나 분위기에 빠지다.
3.
BỊ BAO TRÙM:
Rơi vào tình huống hay bầu không khí.
-
Danh từ
-
1.
세로로 들고 여덟 개의 구멍을 손가락으로 막았다 떼었다 하면서 입으로 공기를 불어 넣어 소리를 내는 악기.
1.
ỐNG TIÊU, TIÊU:
Nhạc cụ phát ra âm thanh bằng cách cầm theo chiều dọc, đưa không khí vào bằng miệng, đồng thời dùng ngón tay bịt và thả ở tám lỗ.
-
Danh từ
-
1.
병 등의 입구나 구멍을 막는 물건.
1.
NÚT, NẮP:
Vật bịt lỗ hoặc miệng chai...
-
Danh từ
-
1.
발목 아래까지만 오는 신발.
1.
GIÀY BỆT, GIÀY THẤP:
Giày chỉ bịt đến phần dưới cổ chân.
-
2.
굽이 낮은 여자 구두.
2.
GIÀY BỆT, GIÀY BÚP BÊ:
Giày nữ, đế thấp.
-
☆
Động từ
-
1.
뚫리고 깨진 틈에 다른 것을 대어 막다.
1.
LẤP, VÁ, TRÁM, HÀN:
Đưa thứ khác vào bịt chỗ khe bị vỡ hay bị thủng.
-
2.
간단한 음식으로 식사를 대신하다.
2.
ĂN TẠM:
Ăn thay cho bữa ăn bằng thức ăn đơn giản.
-
3.
다른 방법으로 어떤 일을 보충하거나 대신하다.
3.
THAY, THẾ, BÙ:
Bổ sung hay thay thế việc nào đó bằng phương pháp khác.
-
4.
아주 나쁜 운을 작은 괴로움으로 대신하여 면하다.
4.
THAY THẾ, ĐÁNH ĐỔI:
Đánh đổi bằng đau khổ nhỏ để tránh vận rủi lớn.
-
5.
남는 시간을 다른 일을 하며 보내다.
5.
GIẾT THỜI GIAN:
Chuyển thời gian còn lại làm việc khác.
-
Danh từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막는 일.
1.
SỰ VÁ, SỰ HÀN:
Việc bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
3.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매는 일.
3.
VIỆC VÁ, VIỆC KHÂU:
Sự khâu vá giày dép, quần áo... bị rách.
-
2.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치는 일.
2.
SỰ CHỮA CHÁY, SỰ ĐỐI PHÓ TẠM THỜI:
Việc sửa lại những việc sai sót mỗi khi cần.
-
Danh từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막음.
1.
SỰ HÀN LẠI, SỰ VÁ LẠI, SỰ TRÁM LẠI:
Sự bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
2.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰맴.
2.
SỰ VÁ LẠI, SỰ MAY LẠI, SỰ KHÂU LẠI:
Sự khâu vá quần áo hay giày... bị rách.
-
3.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고침.
3.
VIỆC SỬA CHẮP VÁ, VIỆC SỬA ĐỐI PHÓ:
Sự sửa lại việc sai sót mỗi khi cần.
-
Danh từ
-
1.
한쪽이 막힌 대나무 통 속에 소금을 넣고 높은 열에 아홉 번 구워 내어 얻은 가루.
1.
MUỐI NUNG TRONG ỐNG TRE:
Thứ bột có được bằng cách cho muối vào một ống tre kín một đầu và dùng đất sét bịt đầu còn lại rồi mang nung 9 lần ở nhiệt độ cao.
-
Danh từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막는 일.
1.
VIỆC VÁ, VIỆC HÀN:
Việc bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
3.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매는 일.
3.
VIỆC VÁ, VIỆC KHÂU:
Việc khâu vá lại quần áo, giày dép bị thủng rách.
-
2.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치는 일.
2.
VIỆC SỬA CHẮP VÁ, VIỆC SỬA ĐỐI PHÓ:
Việc sửa lại việc sai sót mỗi khi cần.
-
Danh từ
-
1.
과학 실험에서 사용하는, 한쪽이 막힌 길쭉하고 투명한 유리관.
1.
ỐNG NGHIỆM:
Ống thuỷ tinh trong và dài, một đầu bịt kín, dùng phòng thí nghiệm khoa học.
-
☆☆
Động từ
-
1.
둘러싸여 막혔던 것이 무너지거나 뚫리다.
1.
LỞ TOANG, THỦNG HOÁC, THỦNG TOÁC:
Cái bị chồng xếp làm ách tắc bị đổ xuống hoặc bị đục thủng.
-
2.
겉이 벌어져 갈라지다.
2.
LỞ TOÁC, NỞ TOÁC:
Bề ngoài nẻ và tách ra.
-
3.
꿰맨 자리가 뜯어져 갈라지다.
3.
RÁCH TOẠC, BỤC TOÁC:
Chỗ khâu bị bứt tách ra.
-
4.
막히거나 가려진 것이 없이 탁 트이다.
4.
THOÁNG ĐÃNG:
Thông thoáng không có cái gì bịt hoặc che chắn.
-
5.
코피나 고인 물이 갑자기 쏟아지다.
5.
ÀO RA, TUÔN RA:
Máu mũi hoặc nước đọng đột nhiên đổ ra.
-
6.
불이 붙어 세차게 튀다.
6.
NỔ TUNG:
Bắt lửa và bật mạnh.
-
7.
꽃망울이 벌어지기 시작하다.
7.
HÉ NỞ:
Nụ hoa bắt đầu nở ra.
-
8.
속으로 참았거나 쌓였던 감정이 북받쳐 나오다.
8.
NỔ RA, BÙNG LÊN:
Tình cảm chất chứa hoặc nén chịu trong lòng bùng phát ra.
-
9.
박수, 웃음, 울음, 소리 등이 갑자기 한꺼번에 나다.
9.
PHÁT RA:
Vỗ tay, tiếng cười, tiếng khóc, âm thanh... đột nhiên phát ra cùng lúc.
-
10.
싸움이나 사건이 갑자기 벌어지거나 일어나다.
10.
NỔ RA, XẢY RA:
Sự kiện hay trận đánh cãi nhau đột nhiên xảy ra hoặc diễn ra.
-
11.
운동 경기에서 기다리던 골이 들어가다.
11.
TRÚNG GÔN, BAY TRÚNG CẦU MÔN, BAY VÀO GÔN:
Trái bóng vào khung thành được mong đợi bay trúng vào trong trận thi đấu thể thao.
-
12.
근심이나 걱정으로 마음이 괴롭다.
12.
KHÓ CHỊU, BỨC BỐI, BỰC BỘI:
Tâm trạng phiền toái vì lo lắng hoặc bận tâm.
-
13.
좋은 일이 한꺼번에 몰려오다.
13.
TỚI TẤP, DỒN LẠI:
Việc tốt dồn tới cùng một lúc.
-
14.
(속된 말로) 얻어맞거나 매를 맞다.
14.
BỊ ĐÒN, BỊ ĐÁNH:
(cách nói thông tục) Bị đánh hoặc ăn đòn.