🔍
Search:
CHEN
🌟
CHEN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 것들 사이에 끼어들다.
1
ĐƯỢC CHEN VÀO:
Được xen vào giữa những điều gì đó.
-
Động từ
-
1
어떤 것들 사이에 끼어들다.
1
CHEN VÀO, CAN DỰ:
Xen vào giữa những điều gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람의 자리나 순서 등에 비집고 들어서다.
1
CHEN VÀO, XEN VÀO:
Chen vào chỗ hay thứ tự của người khác.
-
Động từ
-
1
다른 사람이 말하는 데 끼어들어 말하다.
1
NÓI CHEN VÀO, NÓI LEO:
Nói xen vào lúc người khác đang nói.
-
-
1
다른 사람의 말을 도중에 자르다.
1
CẮT NGANG, CHEN NGANG:
Ngắt lời của người khác giữa chừng.
-
Danh từ
-
1
어떤 것들 사이에 끼어듦.
1
SỰ CHEN VÀO, SỰ CAN DỰ:
Việc xen vào giữa những điều gì đó.
-
Động từ
-
1
어떤 물건을 팔이나 손 등에 끼어서 들다.
1
KẸP:
Nhét cái gì đó vào bàn tay hoặc cánh tay và giữ lấy.
-
2
여러 가지 물건을 한데 겹쳐서 들다.
2
KẸP:
Ghép nhiều đồ vật vào một chỗ và giữ lấy
-
3
다른 사람의 자리나 순서 등에 비집고 들어서다.
3
CHEN VÀO, LÁCH VÀO:
Rẽ ra và chen vào thứ tự hay vị trí của người khác.
-
-
1
어떤 일에 조금이나마 관여하다.
1
CHEN MỘT CHÂN:
Can dự chỉ một chút vào việc nào đó.
-
2
어떤 관계를 가지다.
2
XEN MỘT CHÂN:
Có quan hệ nào đó.
-
Danh từ
-
1
차가 옆 차선에 있는 차들 사이로 무리하게 들어가는 것.
1
SỰ CHEN LẤN, SỰ LUỒN LÁCH:
Việc xe ô tô đi vào giữa những xe ô tô khác ở làn đường bên cạnh một cách vô lối.
-
Tính từ
-
1
틈이나 간격, 사이 등이 매우 좁거나 작다.
1
ĐÔNG ĐÚC, DÀY ĐẶC, CHEN CHÚC:
Khe hở hoặc giãn cách, khoảng cách rất hẹp và nhỏ.
-
Danh từ
-
1
다른 사람이 말하는 데 끼어드는 것.
1
VIỆC NÓI CHEN VÀO, VIỆC NÓI LEO:
Việc chen vào lúc người khác đang nói.
-
Động từ
-
1
차례를 지키지 않고 남의 앞에 끼어들다.
1
CHEN NGANG:
Không theo thứ tự và chen vào trước người khác.
-
2
중간에 끼어들어 성과를 가로채거나 일의 진행을 방해하다.
2
GIÀNH NGANG, XEN NGANG:
Chen vào giữa chừng giành lấy thành quả hoặc làm phương hại đến tiến trình công việc.
-
☆☆
Động từ
-
1
남의 일을 함께 하여 돕다.
1
ĐỠ ĐẦN, GIÚP VIỆC:
Cùng làm và giúp (việc của người khác).
-
2
편을 들거나 덧붙이려고 남의 말에 끼어들어 말하다.
2
HÙA VÀO, CHEN VÀO:
Nói chen vào lời người khác để về cùng phe hoặc bổ sung.
-
Động từ
-
1
물속에서 팔다리를 움직여 앞으로 나아가다.
1
BƠI:
Cử động chân tay trong nước và tiến về phía trước.
-
2
사람들을 제치고 앞으로 나아가다.
2
LEN, CHEN LÊN:
Vượt qua mọi người và tiến lên phía trước.
-
3
어려운 상태에서 벗어나려고 애쓰다.
3
KHẮC PHỤC, VƯỢT QUA:
Cố gắng để thoát ra khỏi tình trạng khó khăn.
-
Động từ
-
1
무엇에 의지하거나 어떤 곳에 기반을 마련하여 제대로 자리를 잡고 정착하다.
1
BÁM CHÂN, BÁM TRỤ:
Dựa vào cái gì đó hay chuẩn bị nền tảng cho nơi nào đó, chiếm lấy vị trí hay định vị đâu vào đấy.
-
2
어떠한 곳에 발을 디디고 서다.
2
CHEN CHÂN, ĐẶT CHÂN:
Đặt chân và đứng ở nơi nào đó.
-
Phó từ
-
1
조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있는 모양.
1
CHI CHÍT, CHEN CHÚC:
Hình ảnh những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ
-
2
보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기운 모양.
2
CHẰNG CHỊT:
Hình ảnh vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
-
3
화장을 아주 짙게 한 모양.
3
LỚP LỚP:
Hình ảnh trang điểm rất đậm.
-
Tính từ
-
1
조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있다.
1
CHI CHÍT, CHEN CHÚC:
Những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ.
-
2
보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기워 놓은 데가 많다.
2
CHẰNG CHỊT:
Vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
-
3
화장을 아주 짙게 한 상태이다.
3
LỚP LỚP:
Trạng thái trang điểm rất đậm.
-
☆
Động từ
-
1
속을 파서 뒤집고 따로따로 떨어지게 하다.
1
ĐÀO BỚI, LẬT TUNG:
Đào bên trong và lật, làm cho rời riêng ra.
-
2
이리저리 젖히거나 뒤적이다.
2
LỤC LỌI:
Lộn trái hoặc lật ngược chỗ này chỗ kia.
-
3
앞을 가로막는 것을 이리저리 물리치다.
3
RẼ, CHEN RA KHỎI:
Đẩy lùi chỗ này chỗ kia những cái đang chắn phía trước.
-
Động từ
-
1
남의 할 일을 빼앗아 맡거나 대신해서 맡다.
1
GIÀNH VIỆC, CƯỚP VIỆC, ĐẢM ĐƯƠNG TIẾP:
Giành đảm nhận hoặc thay thế đảm nhận việc của người khác.
-
2
남의 일에 끼어들다.
2
CHEN NGANG:
Xen vào việc của người khác.
-
Động từ
-
1
어떤 공간이나 상황 등에 끼어들다.
1
CHÈN, CHEN, ĐỠ ĐẦN, ĐỠ, NÂNG ĐỠ:
Xen vào tình huống hay không gian nào đó.
-
2
다른 사람이 하는 일이나 말을 돕거나 거들다.
2
ĐỠ ĐẦN, ĐỠ:
Giúp đỡ hoặc xen vào công việc hay lời nói của người khác.
-
3
옆에서 함께 붙잡아 들다.
3
NÂNG ĐỠ:
Ở bên cạnh giúp đỡ.
🌟
CHEN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
물질의 부피당 질량.
1.
MẬT ĐỘ:
Lượng vật chất trên thể tích.
-
2.
내용의 자세하고 충실한 정도.
2.
MẬT ĐỘ:
Mức độ chi tiết và trung thực của nội dung.
-
3.
빽빽이 들어선 정도.
3.
MẬT ĐỘ, ĐỘ DÀY ĐẶC:
Mức độ chen chúc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아메리카 대륙의 남부로 육대주의 하나. 브라질, 아르헨티나, 칠레, 콜롬비아 등의 나라가 있다.
1.
NAM MỸ:
Một trong sáu châu lục, nằm ở phía Nam của đại lục Châu Mĩ. Có các nước như Brazil, Achentina, Chile, Colombia...
-
Danh từ
-
1.
무를 작고 네모나게 썰어서 소금에 절인 후 고춧가루 등의 양념을 넣고 버무려 만든 김치.
1.
KKAKDUGI; KIMCHI CỦ CẢI:
Loại kim chi làm từ củ cải xắt nhỏ vuông, ướp muối rồi cho các gia vị như bột ớt vào trộn.
-
2.
(비유적으로) 어느 쪽에도 끼지 못하는 사람.
2.
KKAKDUGI; NGƯỜI THỪA:
(cách nói ẩn dụ) Người không thể chen vào bên nào được.
-
☆
Động từ
-
1.
물, 불, 바람 등에 모조리 휘몰아져 쓸리다.
1.
BỊ CUỐN SẠCH, BỊ QUÉT SẠCH:
Bị dồn tất cả lại rồi bị cuốn đi bởi nước, lửa, gió...
-
2.
질병이나 전쟁 등이 전체에 다 퍼지게 되다.
2.
BỊ BAO TRÙM, TRÀN LAN:
Bệnh tật, chiến tranh...lan rộng ra toàn bộ.
-
4.
많은 사람들 속으로 섞여 들다.
4.
BỊ CUỐN VÀO:
Bị chen lẫn trong số nhiều người.
-
5.
무엇에 동화되거나 영향을 받다.
5.
BỊ CUỐN VÀO:
Chịu ảnh hưởng hoặc bị đồng hoá bởi cái gì đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로 연결되는 관계.
1.
TRỰC TIẾP:
Quan hệ được liên kết thẳng, người hay vật khác không chen vào giữa.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 좁은 곳에 촘촘히 둘러 있는 모양.
1.
KHÍT, SAN SÁT:
Hình ảnh nhiều người chen chúc, quây quần vào chỗ hẹp.
-
Danh từ
-
1.
차례를 지키지 않고 남의 앞에 끼어드는 것. 또는 그런 사람.
1.
VIỆC CHEN NGANG, NGƯỜI CHEN NGANG:
Việc không tuân thủ thứ tự và chen vào trước người khác. Hoặc người như thế.
-
2.
중간에 끼어들어 성과를 가로채거나 일의 진행을 방해하는 것. 또는 그런 사람.
2.
SỰ CHEN NGANG, KẺ CHEN NGANG:
Việc chen vào giữa chừng giành lấy kết quả hoặc làm cản trở thực hiện việc nào đó. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람이 말하는 데 끼어드는 것.
1.
VIỆC NÓI CHEN VÀO, VIỆC NÓI LEO:
Việc chen vào lúc người khác đang nói.
-
Danh từ
-
1.
연극이나 오페라의 중간이나 막과 막 사이에 연주되는 음악.
1.
KHÚC NHẠC CHUYỂN TIẾP, KHÚC NHẠC ĐỆM:
Nhạc được tấu ở giữa các hồi hoặc giữa vở kịch hay vở Opera.
-
2.
규모가 큰 악곡의 중간에 삽입되어 연주되는 작은 규모의 기악곡.
2.
KHÚC NHẠC ĐỆM:
Khúc nhạc khí với quy mô nhỏ được tấu chen vào giữa khúc nhạc quy mô lớn.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
중간에 다른 사람이나 물건 등이 끼어들지 않고 바로.
1.
TRỰC TIẾP:
Một cách trực tiếp mà người hay vật khác không chen vào giữa.
-
Danh từ
-
1.
두 사람이나 나라의 사이에 끼어들어 오해를 일으키는 말을 하여 서로 멀어지게 함.
1.
VIỆC LY GIÁN, SỰ LY GIÁN:
Việc chen vào giữa hai người hay hai nước nói lời gây hiểu lầm và làm họ trở nên xa lánh nhau.
-
Tính từ
-
1.
쌓이거나 담긴 물건 등이 볼룩하게 많다.
1.
CAO NGẤT, CHẤT NGẤT:
Đồ đạc... được chồng chất hay chất chứa nhiều lên cao.
-
2.
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있다.
2.
UM TÙM, XUM XUÊ:
Cây cối hay lông... mọc dài chen chúc.
-
3.
살이 찌거나 부어서 볼룩하게 도드라져 있다.
3.
CĂNG PHỒNG, NHÔ LÊN:
Lên cân hay sưng nên lồi lên rõ rệt.
-
Động từ
-
1.
무리에 끼지 못하고 따돌림을 당하다.
1.
BỊ XA LÁNH, BỊ TÁCH BIỆT:
Không chen được vào tập thể và bị tách rời.
-
Danh từ
-
1.
대륙과 대륙 사이에 낀 바다.
1.
ĐỊA TRUNG HẢI:
Biển chen giữa đại lục và đại lục.
-
Động từ
-
1.
자기와 관계가 없는 일에 끼어들어 나서거나 말하다.
1.
THAM KIẾN, CAN THIỆP:
Đứng ra hoặc nói chen vào việc không có liên quan đến mình.
-
Động từ
-
1.
촘촘히 있는 것이 드문드문하게 되도록 군데군데 골라 뽑다.
1.
TỈA, NHỔ:
Chọn nhổ từng chỗ từng chỗ để những cái chen chút trở nên thưa.
-
Động từ
-
1.
어떤 물건을 팔이나 손 등에 끼어서 들다.
1.
KẸP:
Nhét cái gì đó vào bàn tay hoặc cánh tay và giữ lấy.
-
2.
여러 가지 물건을 한데 겹쳐서 들다.
2.
KẸP:
Ghép nhiều đồ vật vào một chỗ và giữ lấy
-
3.
다른 사람의 자리나 순서 등에 비집고 들어서다.
3.
CHEN VÀO, LÁCH VÀO:
Rẽ ra và chen vào thứ tự hay vị trí của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
다툼이 있는 사이에 끼어서 서로 화해하게 하거나 타협하여 합의하게 함.
1.
SỰ ĐIỀU ĐÌNH:
Việc chen vào giữa nơi đang có tranh cãi, làm cho thỏa hiệp và thương lượng hoặc làm cho hòa giải với nhau.
-
Phó từ
-
1.
쌓이거나 담긴 물건 등이 볼룩하게 많이.
1.
CAO NGẤT, CHẤT NGẤT:
Đồ đạc... được chồng chất hay chất chứa nhiều lên cao.
-
2.
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있는 상태로.
2.
UM TÙM, XUM XUÊ:
Với trạng thái cây cối hay lông... mọc dài chen chúc.
-
3.
살이 찌거나 부어서 볼룩하게 도드라져 있는 상태로.
3.
CĂNG PHỒNG, NHÔ LÊN:
Với trạng thái lên cân hay sưng nên lồi lên rõ rệt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
남의 일을 함께 하여 돕다.
1.
ĐỠ ĐẦN, GIÚP VIỆC:
Cùng làm và giúp (việc của người khác).
-
2.
편을 들거나 덧붙이려고 남의 말에 끼어들어 말하다.
2.
HÙA VÀO, CHEN VÀO:
Nói chen vào lời người khác để về cùng phe hoặc bổ sung.