🔍
Search:
CHI
🌟
CHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
길이의 단위.
1
CHI:
Đơn vị chiều dài.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
몸에 깃털과 날개가 있고 날 수 있으며 다리가 둘인 동물.
1
CHIM:
Động vật có hai chân, trên mình có lông với cánh và có thể bay được.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
차, 비행기, 악기, 기계 등을 세는 단위.
1
CHIẾC:
Đơn vị đếm xe, máy bay, nhạc cụ, máy móc...
-
Danh từ
-
1
앉거나 눕기 위해 바닥에 까는 얇고 넓적한 물건.
1
CHIẾU:
Vật mỏng và rộng, được trải trên sàn nhà để nằm hoặc ngồi.
-
Danh từ
-
1
남아메리카 서부에 남북으로 길게 뻗어 있는 나라. 주요 생산물은 구리이며 주민 대부분이 가톨릭 교도이다. 주요 언어는 에스파냐어이고 수도는 산티아고이다.
1
CHILE:
Nước nằm trải dài theo hướng Nam Bắc ở phía Tây Nam Mỹ; sản vật chủ yếu là đồng, phần lớn người dân là tín đồ Công giáo; ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Santiago.
-
Động từ
-
1
빛이 물체를 꿰뚫고 들어가다.
1
CHIẾU:
Ánh sáng xuyên thấu đi qua vật thể.
-
Động từ
-
1
일정한 공간이나 영역 등을 차지하다.
1
CHIẾM:
Chiếm giữ không gian hay lĩnh vực... nhất định.
-
Danh từ
-
1
몸이 가늘고 길며 뒤 끝에 마름모 모양의 지느러미가 있고 다리가 짧은, 오징어의 한 종류.
1
HANCHI:
Một loại mực, thân dẹt, dài, đuôi sau hình thoi, có vây, tua ngắn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
배추나 무 등의 채소를 소금에 절인 후 양념에 버무려 발효시켜서 만든 음식.
1
KIMCHI:
Món ăn được làm bằng cách muối rau như cải thảo hay củ cải rồi sau đó cho gia vị vào và để cho lên men.
-
☆
Danh từ
-
1
사람의 두 팔과 두 다리.
1
TỨ CHI:
Hai tay và hai chân của con người.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하는 데 드는 돈.
1
CHI PHÍ:
Tiền dùng vào việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
새가 사는 집.
1
TỔ CHIM:
Nhà mà con chim sống.
-
Danh từ
-
1
동양에서 십간과 십이지를 조합하여 만든 육십 개의 순서.
1
CAN CHI:
Thứ tự của sáu mươi cái được tạo thành do tổ hợp mười can và mười hai chi ở phương Đông.
-
☆
Danh từ
-
1
등은 검고 배는 희며 매우 빠르게 날고, 봄에 한국에 날아왔다가 가을에 남쪽으로 날아가는 작은 여름 철새.
1
CHIM ÉN:
Loài chim di cư, thân nhỏ, lưng đen, bụng trắng, bay rất nhanh, thường bay đến Hàn Quốc vào mùa xuân và bay về phương nam vào mùa thu.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 열째 글자. 이름은 ‘치읓’으로 ‘지읒’보다 소리가 거세게 나므로 ‘지읒’에 한 획을 더해서 만든 글자이다.
1
CHI-EUT:
Chữ cái thứ mười của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Chi-eut, là chữ được tạo thành bằng cách thêm một nét vào 'ㅈ' do âm phát ra mạnh hơn 'ㅈ'.
-
Danh từ
-
1
본사나 본 방송국 등에서 갈라져 나가 일정한 지역에서 관련 사무를 맡아 하는 곳.
1
CHI CỤC:
Nơi đảm nhiệm và thực hiện các việc sự vụ liên quan tỏng khu vực nhất định, được tách ra từ công ty mẹ hay trụ sở chính.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅊ’의 이름.
1
CHI-EUT:
Tên của chữ cái 'ㅊ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
Danh từ
-
1
나눗셈에서, 어떤 수를 나누는 수.
1
SỐ CHIA:
Số đang chia cho số nào đó trong phép chia.
-
Danh từ
-
1
다른 나라를 여행하는 사람의 신분이나 국적을 증명하고, 여행하는 나라에 그 사람의 보호를 맡기는 문서.
1
HỘ CHIẾU:
Giấy tờ chứng minh quốc tịch hay nhân thân của người đi du lịch nước khác, giao cho nước du lịch bảo vệ người đó.
-
Danh từ
-
1
빛이 물체를 꿰뚫고 들어감.
1
SỰ CHIẾU:
Việc ánh sáng xuyên thấu đi qua vật thể.
🌟
CHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게.
1.
KHÔNG CÓ:
Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.
-
2.
어떤 것이 많지 않은 상태로.
2.
KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái cái nào đó không nhiều.
-
3.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하게.
3.
KHÔNG CÓ, MỘT CÁCH NGHÈO NÀN:
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
4.
어떤 일이 가능하지 않게.
4.
KHÔNG CÓ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
5.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않게.
5.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
6.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태로.
6.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Ở trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
7.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태로.
7.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Trạng thái người có quan hệ nhất định không còn tồn tại.
-
8.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않게.
8.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Không phát sinh bất cứ việc gì đối với ai đó.
-
9.
이유나 가능성 등이 성립되지 않게.
9.
KHÔNG, KHÔNG CÓ:
Lí do hay tính khả thi... không được thiết lập.
-
10.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별되지 않게.
10.
MÀ KHÔNG (PHÂN BIỆT):
Trên dưới, phải trái, địa vị… không được phân biệt.
-
Danh từ
-
1.
나뭇가지나 짚 등을 엮어 만든 닭의 집.
1.
Ổ GÀ:
Ổ của gà được bện bằng nhánh cây hay rơm.
-
2.
새가 알을 낳거나 살기 위해 풀, 나뭇가지 등을 엮어 만든 둥근 모양의 집.
2.
TỔ CHIM:
Tổ hình tròn mà chim làm bằng cách bện cỏ, nhánh cây để sống hoặc đẻ trứng.
-
Danh từ
-
1.
날이 밝아 올 때 희미하게 비치는 빛. 또는 그 무렵.
1.
TỜ MỜ SÁNG, LÚC TỜ MỜ SÁNG:
Ánh sáng chiếu mờ mờ khi ngày sáng rạng lên. Hoặc khoảng khi đó.
-
2.
새로운 시대나 문화, 예술 등이 시작되는 것.
2.
BUỔI BÌNH MINH CỦA ..., BẮT ĐẦU SỰ KHỞI ĐẦU CỦA ...:
Việc thời đại hay văn hóa, nghệ thuật mới trở nên bắt đầu.
-
Phó từ
-
1.
작은 것이 갑자기 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1.
(NẢY, BẮN, NHẢY ...) VỌT, TÁCH:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên nảy lên hay vỡ ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 것이 갑자기 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
TẠCH, CẠCH:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên bị rơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
말을 사납게 쏘아붙이는 모양.
3.
GAY GẮT:
Hình ảnh công kích một cách dữ tợn bằng lời nói.
-
4.
작은 것이 갑자기 발에 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4.
(VƯỚNG) GỜN GỢN, (ĐÁ) NHẸ:
Tiếng vật nhỏ đột nhiên bị vướng vào chân hoặc đá phải. Hoặc hình ảnh đó.
-
5.
가볍게 살짝 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5.
(VỖ, ĐẬP...) NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Tiếng chạm hoặc đập nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
6.
가볍게 살짝 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6.
NHÈ NHẸ, KHẼ, TẠCH:
Tiếng rũ hoặc búng nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
7.
새가 부리로 가볍게 쪼는 소리. 또는 그 모양.
7.
CỘC CỘC:
Tiếng chim dùng mỏ mổ nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
8.
갑자기 가볍게 부러지는 소리. 또는 그 모양.
8.
RẮC, RĂNG RẮC:
Tiếng đột nhiên gãy nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
9.
어느 한 부분이 튀어나온 모양.
9.
LÙM LÙM:
Hình ảnh một phần nào đó lồi lên.
-
10.
갑자기 혀끝이나 코 등이 짜릿해지는 느낌.
10.
(CAY) SÈ:
Cảm giác đầu lưỡi hay mũi đột nhiên thấy tê dại.
-
Danh từ
-
1.
이마 한가운데를 중심으로 좌우로 갈라 귀 뒤로 넘겨서 땋은 머리.
1.
TÓC TẾT BÍM:
Kiểu đầu xẻ ngôi giữa, chia tóc làm hai bên và tết bím hai bên từ giữa trán qua tai.
-
2.
귀 아래쪽의 뺨 부분에 난 머리털.
2.
TÓC MAI:
Tóc mọc ở gần mang tai.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 범위에 나뉘어 흩어져 있음.
1.
SỰ PHÂN BỐ, SỰ PHÂN BỔ:
Việc bị chia ra rải rác trong phạm vi nhất định.
-
Động từ
-
1.
원래 하나이던 것이 서로 다른 여러 갈래나 종류로 나누어지다.
1.
ĐƯỢC PHÂN HÓA, ĐƯỢC PHÂN CHIA, ĐƯỢC CHIA CẮT:
Cái vốn là một được chia thành nhiều phần hay chủng loại khác nhau.
-
Danh từ
-
1.
나무나 풀에 달린 하나하나의 잎.
1.
LÁ:
Từng chiếc lá mọc trên cây hoặc cỏ.
-
Danh từ
-
1.
김치나 깍두기 등을 담는, 높이가 낮고 크기가 작은 반찬 그릇.
1.
BOSIGI; BÁT CON, BÁT NHỎ:
Bát thức ăn phụ, thấp và nhỏ, đựng kimchi hay củ cải muối.
-
2.
김치나 깍두기를 보시기에 담아 분량을 세는 단위.
2.
BOSIGI; BÁT:
Đơn vị đếm lượng kimchi hoặc củ cải muối đựng trong bát con.
-
Danh từ
-
1.
더하기, 빼기, 곱하기, 나누기의 계산.
1.
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA:
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
-
Danh từ
-
1.
배에 탄 선원들을 감독하고, 배의 항해와 사무를 책임지는 사람.
1.
THUYỀN TRƯỞNG:
Người chỉ đạo, giám sát các thuyền viên trên tàu và là người chịu trách nhiệm về hàng hải và công việc trên tàu.
-
Danh từ
-
1.
몹시 어렵고 힘들게 싸우거나 노력함.
1.
SỰ CHIẾN ĐẤU GIAN NAN:
Sự nỗ lực hoặc chiến đấu rất vất vả khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
하룻밤을 다섯으로 나눈 시각.
1.
NĂM CANH:
Thời gian chia một đêm thành năm.
-
2.
하룻밤을 다섯으로 나눈 시각의 마지막 부분으로, 새벽 세 시에서 다섯 시 사이.
2.
CANH NĂM:
Phần sau cùng khi chia một đêm làm năm phần, khoảng từ 3 giờ đến 5 giờ sáng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
일을 계획하여 시작하거나 펼치다.
1.
VÀO VIỆC, BẮT ĐẦU:
Lên kế hoạch công việc và bắt đầu hoặc triển khai.
-
2.
놀이판이나 노름판 등을 차리다.
2.
BÀY TRÒ:
Bày ra ván chơi của trò chơi hay ván chơi trong cờ bạc.
-
3.
여러 개의 물건을 늘어놓다.
3.
BÀY BIỆN:
Bày ra nhiều thứ đồ đạc.
-
4.
가게를 차리다.
4.
MỞ CỬA HÀNG:
Bày cửa hàng.
-
5.
전쟁이나 다툼 등을 하다.
5.
ĐI VÀO, GÂY RA:
Gây chiến hay cãi vã.
-
Danh từ
-
1.
일곱 명씩 두 팀으로 나뉘어, 물속에서 상대편의 골에 공을 넣는 경기.
1.
TRÒ CHƠI BÓNG NƯỚC, TRÒ THI ĐẤU BÓNG NƯỚC:
Trò thi đấu chia hai đội mỗi đội bảy người, đưa bóng vào gôn của đối phương ở trong nước.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
기압의 변화 또는 사람이나 기계에 의해 일어나는 공기의 움직임.
1.
GIÓ:
Sự chuyển động của không khí xảy ra do sự biến đổi của áp suất không khí, con người hay máy móc.
-
2.
공이나 튜브 등과 같이 속이 빈 곳에 채우는 공기.
2.
HƠI:
Không khí chứa trong chỗ có bên trong rỗng như quả bóng hay săm xe.
-
3.
몰래 다른 이성과 애정을 나눔.
3.
SỰ TRĂNG GIÓ, SỰ NGOẠI TÌNH:
Sự lén lút chia sẻ tình cảm với người khác phái.
-
4.
사회적으로 잠시 일어나는 유행이나 분위기 또는 사상적인 경향.
4.
LÀN GIÓ, TRÀO LƯU:
Sự thịnh hành, bầu không khí hay khuynh hướng tư tưởng... tạm thời nổi lên trong xã hội.
-
5.
(속된 말로) 현기증, 졸도, 경련 등이 나타난 이후 몸에 마비가 오는 병.
5.
SỰ TRÚNG PHONG, SỰ TRÚNG GIÓ:
(cách nói thông tục) Bệnh làm cho cơ thể bị tê liệt sau khi xảy ra chóng mặt, ngất xỉu, co giật...
-
6.
작은 일을 불려서 크게 말하는 일.
6.
SỰ THỔI PHỒNG, SỰ NÓI QUÁ:
Việc thổi phồng việc nhỏ và nói to lên.
-
7.
남의 비난의 목표가 되거나 어떤 힘의 영향을 잘 받아 불안정한 자리.
7.
VỊ TRÍ DỄ LUNG LAY:
Vị trí không ổn định vì hay chịu ảnh hưởng của sức mạnh nào đó hoặc trở thành mục tiêu phê phán của kẻ khác.
-
8.
남에게 마음에 없던 일을 하도록 부추기는 일.
8.
SỰ KHUYẾN DỤ, SỰ LÔI KÉO:
Việc xúi giục người khác làm việc vốn không có trong thâm tâm.
-
9.
(비유적으로) 들뜬 마음이나 일어난 생각.
9.
SỰ XAO ĐỘNG, SỰ TRỖI DẬY:
(cách nói ẩn dụ) Lòng xao động hay suy nghĩ trỗi dậy.
-
10.
매우 빠름.
10.
VŨ BÃO:
Sự nhanh chóng.
-
Danh từ
-
1.
줄이나 걸음 등이 곧바르지 않고 한자 ‘之’ 자 모양의 상태.
1.
DÍCH DẮC:
Trạng thái mà bước đi hay hàng lối không thẳng, có hình chữ "chi-之".
-
Danh từ
-
1.
경기나 게임, 바둑 등에서 승패를 좌우하는 결정.
1.
ĐẤU PHÁP, ĐÒN, NGÓN:
Kỹ thuật mang tính chất quyết định nhằm phân chia thắng bại trong cờ vây, trò chơi, thi đấu v.v...
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1.
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2.
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2.
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3.
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3.
ĐẦY, TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4.
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4.
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1.
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2.
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2.
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3.
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3.
ĐẦY, TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4.
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4.
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.