🔍
Search:
CHẤM
🌟
CHẤM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
서술, 명령 등의 문장 끝에 쓰거나 숫자만으로 해와 달과 날을 표기할 때 쓰는 문장 부호 ‘.’의 이름.
1
CHẤM:
Tên của dấu '.' dùng ở cuối câu trần thuật, mệnh lệnh… hoặc dùng khi ghi ngày tháng năm bằng số.
-
Danh từ
-
1
문장을 끝맺을 때 쓰는 문장 부호.
1
DẤU CHẤM:
Kí hiệu câu dùng khi kết thúc câu.
-
Danh từ
-
1
문장을 끝맺거나 연월일을 표시하거나 특정한 의미가 있는 날을 표시하거나 장, 절, 항 등을 표시하는 문자나 숫자 다음에 쓰는 문장 부호.
1
DẤU CHẤM:
Dấu kết thúc câu, hoặc biểu thị ngày tháng năm hay ngày có ý nghĩa đặc biệt, hoặc dùng sau chữ hay số biểu thị chương, điều, mục…
-
Động từ
-
1
시험이나 심사 등에서, 각각의 문제나 항목에 대한 점수를 정하다.
1
CHẤM ĐIỂM:
Định ra điểm số đối với từng câu hỏi hay các mục trong thi cử hay thẩm định...
-
Động từ
-
1
어떻게 될 것이라고 또는 어느 것이라고 마음속으로 정해서 택하다.
1
CHẤM, CHỌN:
Định ra trong lòng và lựa chọn cái nào đó hoặc cái sẽ trở thành thế nào đó.
-
Danh từ
-
1
출근, 결근, 지각, 조퇴, 출장 등 직장에 출근한 상황을 기록해 놓은 장부.
1
SỔ CHẤM CÔNG:
Sổ ghi lại tình hình đi làm ở nơi làm việc như đi làm, nghỉ làm, đi muộn, về sớm, đi công tác v.v ...
-
Danh từ
-
1
점이나 짧은 선이 모여 이루어진 선.
1
ĐƯỜNG KẺ CHẤM:
Đường được tạo thành từ các chấm hay đoạn ngắn tập hợp lại.
-
Danh từ
-
1
글자의 점과 획.
1
CHẤM VÀ NÉT CHỮ:
Chấm và nét của chữ viết.
-
Động từ
-
1
어떤 현상이나 일을 끝나게 하거나 없어지게 하다.
1
CHẤM DỨT, BÃI BỎ:
Làm cho hiện tượng hay công việc nào đó kết thúc hoặc không còn.
-
Động từ
-
1
일이 완전히 끝나다.
1
CHẤM DỨT:
Công việc hoàn toàn kết thúc.
-
2
본래의 상태가 무너져 없어지다.
2
CHẤM DỨT:
Trạng thái vốn có sụp đổ và biến mất
-
-
1
어떤 일을 끝내다.
1
ĐẶT DẤU CHẤM HẾT:
Kết thúc công việc nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 현상이나 일이 끝나거나 없어지다.
1
CHẤM DỨT, BÃI BỎ:
Hiện tượng hay công việc nào đó kết thúc hoặc không còn.
-
Động từ
-
1
일을 다 끝내다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC:
Làm xong hết công việc.
-
☆☆
Động từ
-
1
붓이나 연필 등으로 점을 찍거나 선이나 그림을 그리다.
1
CHẤM, VIẾT, VẼ, KẺ:
Tạo ra dấu chấm, đường nét hay hình vẽ bằng bút lông hoặc bút mực.
-
Động từ
-
1
일이나 말을 끝내어 완전히 마무리하다.
1
CHẤM DỨT, HOÀN TẤT:
Chấm dứt lời nói hay công việc để kết thúc hoàn toàn.
-
Động từ
-
1
일을 끝마치다.
1
CHẤM DỨT, KẾT THÚC:
Kết thúc việc.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 끝내다.
1
HOÀN THÀNH, CHẤM DỨT:
Kết thúc công việc nào đó.
-
Động từ
-
1
시험이나 시합에서 점수를 매기다.
1
CHẤM ĐIỂM, TÍNH ĐIỂM:
Cho điểm trong thi cử hay thi đấu.
-
Động từ
-
1
일이나 말을 끝내다.
1
HOÀN THÀNH, CHẤM DỨT:
Kết thúc lời nói hay công việc.
-
☆
Động từ
-
1
일이나 말을 마무리하여 끝내다.
1
HOÀN THÀNH, CHẤM DỨT:
Chấm dứt công việc hoặc lời nói để kết thúc.
🌟
CHẤM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 현상이나 물체의 자취 등이 없어지다.
1.
BIẾN MẤT, MẤT HÚT:
Vết tích... của hiện tượng hay vật thể nào đó không còn.
-
2.
생각이나 감정 등이 없어지다.
2.
TIÊU TAN, TAN BIẾN:
Suy nghĩ hay tình cảm... không còn.
-
3.
생명이 끊어지다.
3.
CHẾT, BIẾN MẤT:
Sinh mạng bị chấm dứt.
-
Phó từ
-
1.
점을 찍은 듯이 여기저기 흩어지는 모습으로.
1.
LỐM ĐỐM:
Với hình ảnh văng ra chỗ này chỗ kia như chấm các đốm.
-
Danh từ
-
1.
사라지거나 끊어지지 않고 이어지는 전통.
1.
TRUYỀN THỐNG, SỰ SỐNG, SỰ TỒN TẠI:
Truyền thống không mất đi hay chấm dứt mà được nối tiếp.
-
Danh từ
-
1.
몸의 길고 가늘며 머리가 납작하고 꼬리가 좌우로 편평하며 갈색 바탕에 둥근 무늬가 있는 양서류 동물.
1.
CON KỲ GIÔNG:
Loài động vật lưỡng cư với thân hình dài và mảnh, có những chấm tròn trên nền màu nâu nhạt, đầu dẹp, đuôi dẹt về hai bên trái phải.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도를 가지고 있다가 그 행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현.
1.
ĐANG ĐỊNH... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác.
-
2.
어떤 상황이나 상태가 이루어지거나 변화하는 과정에서 그 상황이 중단되거나 바뀜을 나타내는 표현.
2.
SẮP... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc trong quá trình trạng thái hay tình huống nào đó diễn ra thì trạng thái đó bị chấm dứt giữa chừng hoặc bị thay đổi.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도나 의지가 있었으나 그렇게 하지 못하거나 마음이 바뀌게 됨을 나타내는 표현.
1.
VỐN ĐỊNH, VỐN MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý chí sẽ thực hiện hành động nào đó nhưng không làm được như thế hoặc thay đổi tâm ý.
-
2.
앞으로 어떤 일이 일어날 것 같았으나 그렇게 되지 못하거나 중단됨을 나타내는 표현.
2.
VỐN SẮP:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra sau đó nhưng không được như vậy hoặc bị chấm dứt giữa chừng.
-
Danh từ
-
1.
그림의 모양이나 형태.
1.
HỌA TIẾT, ĐỒ HỌA:
Hình thể hay hình dạng của hình vẽ.
-
2.
삼각형, 사각형, 원 등과 같이 점과 선으로 이루어진 꼴.
2.
HÌNH HỌA:
Hình dạng hình thành từ các đường chấm và đường kẻ như tròn, hình tứ giác, hình tam giác.
-
Danh từ
-
1.
갈색 털에 흰 점들이 박혀 있는 예쁘고 작은 사슴.
1.
HƯƠU SAO:
Con hươu nhỏ và đẹp có điểm những chấm trắng trên bộ lông màu vàng nâu.
-
☆
Danh từ
-
1.
일이 거의 다 끝나 가는 단계.
1.
ĐOẠN CUỐI, PHẦN KẾT, HỒI KẾT:
Giai đoạn mà sự việc gần như chấm dứt hẳn.
-
2.
막다른 곳.
2.
NGÕ CỤT, NƠI TẬN CÙNG:
đường cùng, ngõ cụt, khúc cuối.
-
Động từ
-
1.
오래되어 썩거나 약하게 되다.
1.
SỜN CŨ, CŨ RÁCH:
Lâu ngày nên trở nên mục hoặc yếu.
-
2.
걸쭉한 것이 묽어지다.
2.
NHÃO, LOÃNG:
Thứ đặc quánh trở nên loãng.
-
3.
김치나 젓갈 등의 음식물이 발효되어 맛이 알맞게 되다.
3.
VỪA ĂN, CHÍN TỚI:
Những thức ăn như kim chi, mắm… được lên men nên vị trở nên vừa.
-
4.
음식물이 소화되다.
4.
TIÊU:
Thức ăn được tiêu hóa.
-
5.
긴장이나 화가 풀리다.
5.
NGUÔI NGOAI:
Sự căng thẳng hay cơn giận được giải tỏa.
-
6.
불이 사그라져 재가 되거나 없어지다.
6.
TẮT, TÀN, LỤN:
Lửa tắt đi trở thành tro hay không còn.
-
7.
사람의 얼굴이나 몸이 생기를 잃다.
7.
HỐC HÁC, HAO GẦY, NHỢT NHẠT:
Khuôn mặt hay cơ thể của con người mất sinh khí.
-
8.
기침이나 가래 등이 멎거나 가라앉다.
8.
DỨT, LẮNG:
Cơn ho chấm dứt hay đàm dịu xuống.
-
Động từ
-
1.
형벌을 받는 기간을 마치고 교도소에서 석방되어 나오게 되다.
1.
ĐƯỢC RA TÙ, ĐƯỢC MÃN HẠN TÙ:
Thời gian chấp hành hình phạt chấm dứt nên được thả ra bên ngoài trại giam.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
작고 둥글게 찍은 표시.
1.
CÁI CHẤM:
Biểu thị chấm tròn và nhỏ.
-
2.
사람의 피부나 동물의 털 등에 있는, 색깔이 다른 작고 둥근 얼룩.
2.
ĐỐM, NỐT RUỒI:
Vết tròn và nhỏ khác màu ở trên những cái như lông động vật hay da của người.
-
3.
숫자를 적을 때 일 이상의 숫자와 그보다 작은 숫자를 구별하기 위하여 찍는 부호.
3.
DẤU PHẨY, PHẨY:
Kí hiệu chấm để phân biệt con số lớn hơn một và con số nhỏ hơn khi viết số.
-
4.
마침표, 쉼표 등과 같은 문장 부호.
4.
DẤU CHẤM CÂU:
Kí hiệu câu giống như dấu chấm, dấu phẩy...
-
5.
여러 가지 가운데 특정한 어떤 부분.
5.
ĐIỂM:
Bộ phận nào đó đặc thù trong một số cái.
-
Động từ
-
1.
싸움을 하던 두 편이 싸움을 멈추고 평화로운 상태가 되다.
1.
GIẢNG HÒA:
Hai bên đã từng đấu đá nhau nay chấm dứt việc đấu đá đó và tìm lại hòa bình.
-
Động từ
-
1.
죄인의 목숨이 끊어지다.
1.
BỊ TỬ HÌNH, BỊ HÀNH HÌNH:
Mạng sống của kẻ phạm tội bị chấm dứt.
-
None
-
1.
과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
1.
ĐÃ, TỪNG, VỐN:
Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도를 가지고 있다가 그 행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현.
1.
ĐANG ĐỊNH... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác.
-
2.
어떤 상황이나 상태가 이루어지거나 변화하는 과정에서 그 상황이 중단되거나 바뀜을 나타내는 표현.
2.
SẮP... THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc trong quá trình trạng thái hay tình huống nào đó diễn ra thì trạng thái đó bị chấm dứt giữa chừng hoặc bị thay đổi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물체의 길이, 넓이, 부피 등을 원래보다 작게 하다.
1.
LÀM GIẢM, RÚT NGẮN, THU NHỎ:
Làm cho chiều dài, chiều rộng, thể tích của vật thể nào đó nhỏ hơn ban đầu.
-
2.
수나 양을 원래보다 적게 하다.
2.
GIẢM BỚT:
Làm cho số hay lượng ít hơn ban đầu.
-
3.
어떤 상태를 원래의 정도에 미치지 못하게 하다.
3.
GIẢM BỚT, GIẢM ĐI:
Làm cho trạng thái nào đó không đạt đến mức độ ban đầu được.
-
4.
말이나 글의 끝에서, 할 말이 많으나 그만하고 마치다.
4.
RÚT GỌN, RÚT NGẮN, GIẢN LƯỢC:
Còn nhiều điều muốn nói nhưng dừng lại và chấm dứt, ở cuối lời nói hay bài viết.
-
Danh từ
-
1.
발행을 중지하였거나 폐지한 출판물을 다시 간행함.
1.
SỰ TÁI BẢN, SỰ PHÁT HÀNH LẠI:
Sự phát hành lại ấn phẩm đã chấm dứt hay ngưng phát hành.
-
Danh từ
-
1.
천지의 변화로 이 세계가 끝나고 신이 최후의 심판을 할 것이라는 주장.
1.
THUYẾT MẠT THẾ, THẾ MẠT LUẬN:
Chủ trương cho rằng cùng với sự biến đổi của trời đất, thế giới này sẽ chấm dứt và thần linh sẽ phán xét sau cùng.
-
Danh từ
-
1.
잉크나 먹 등을 찍어서 글씨를 쓰는 기구.
1.
BÚT, BÚT MỰC:
Dụng cụ chấm vào mực hay mực tàu... để viết chữ.
-
2.
볼펜이나 사인펜 등의 필기구.
2.
BÚT:
Dụng cụ viết như bút dạ hay bút bi.
-
3.
(비유적으로) 글을 쓰는 일.
3.
VIỆC CẦM BÚT:
(cách nói ẩn dụ) Việc viết văn.