🔍
Search:
CHỨ
🌟
CHỨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘증상’ 또는 ‘병’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CHỨNG:
Hậu tố thêm nghĩa "triệu chứng" hoặc "bệnh".
-
Phó từ
-
1
설움이 강하게 치밀어 올라 갑자기 숨을 거칠게 쉬며 우는 소리.
1
HỨC:
Âm thanh bỗng thở hắt ra và khóc khi nỗi buồn dâng lên mạnh mẽ.
-
2
깜짝 놀라거나 너무 차가워서 갑자기 숨을 거칠게 쉬는 소리.
2
HỨC:
Âm thành bỗng thở hắt ra vì quá ngạc nhiên hay quá lạnh.
-
☆
Danh từ
-
1
많은 사람이 모여 공공의 목적을 위해 구성한 조직이나 기관.
1
TỔ CHỨC:
Cơ quan hay đoàn thể do nhiều người tập trung lại cấu thành nên vì mục đích công.
-
None
-
1
‘고러하지’가 줄어든 말.
1
THẾ CHỨ:
Cách viết rút gọn của '고러하지'.
-
Động từ
-
1
모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획하여 열다.
1
TỔ CHỨC:
Lên kế hoạch và tổ chức hội nghị, sự kiện, trận đấu một cách bài bản.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 과거의 어떤 사실에 대하여 가볍게 반박함을 나타내는 종결 어미.
1
KIA CHỨ:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phản bác nhẹ nhàng về sự việc nào đó trong quá khứ.
-
☆
Danh từ
-
1
직업상 맡은 일.
1
CHỨC VỤ:
Công việc đảm trách về mặt nghề nghiệp.
-
Danh từ
-
1
견우와 직녀 이야기에 나오는, 베를 짜는 일을 하는 여자. 은하수를 사이에 두고 남편 견우와 헤어져 있다가 일 년에 단 한 번, 음력 7월 7일에 까치와 까마귀가 놓아 준 다리인 오작교에서 견우와 만날 수 있다고 한다.
1
CHỨC NỮ:
Nhân vật nữ chính trong câu chuyện Gyeonwoo và Jiknyeo (Ngưu Lang và Chức Nữ), nổi tiếng với câu chuyện là mỗi năm một lần cứ vào ngày bảy tháng Bảy âm lịch thì gặp người tình là Ngưu Lang trên cầu Ô Thước do những con chim ác là và chim khách bắc nên.
-
Danh từ
-
1
어떤 목적을 위해 두 사람 이상이 함께 세운 단체.
1
TỔ CHỨC:
Đoàn thể do hai người trở lên cùng lập nên vì mục tiêu nào đó.
-
None
-
1
(두루높임으로) 막연한 의문을 나타낼 때 쓰는 표현.
1
NHỈ, CHỨ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.
1
NHÉ, CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.
-
Động từ
-
1
물질이 어떤 성분을 갖고 있다.
1
HÀM CHỨA:
Vật chất có thành phần nào đó.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.
1
NHÉ, CHỨ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.
-
☆
Danh từ
-
1
직접적인 원인이 무엇인지 분명하지 않은 채 한꺼번에 나타나는 여러 가지 병적인 증세.
1
HỘI CHỨNG:
Một số triệu chứng xuất hiện cùng lúc trong khi nguyên nhân trực tiếp là gì chưa rõ ràng.
-
☆
Danh từ
-
1
정치적인 영향력을 지닌 정부의 관리.
1
QUAN CHỨC:
Cán bộ của chính phủ có sức ảnh hưởng về mặt chính trị.
-
Động từ
-
1
새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아가다.
1
NHẬM CHỨC:
Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 관직의 직위.
1
CHỨC QUAN:
(ngày xưa) Chức vị của quan lại.
-
Danh từ
-
1
직책이나 직무의 이름.
1
CHỨC DANH:
Tên của chức trách hoặc chức vụ.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 말하는 사람이 확실하다고 믿는 사실에 대한 주장이나 물음을 나타내는 종결 어미.
1
ĐẤY CHỨ Ạ:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện chủ trương hay hỏi về sự việc mà người nói tin rằng xác thực.
-
☆
Danh từ
-
1
새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아감.
1
NHẬM CHỨC:
Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.
🌟
CHỨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 공간 속에 들어가게 하다.
1.
ĐẶT VÀO, ĐỂ VÀO:
Khiến cho lọt vào trong một không gian nào đó.
-
2.
다른 것과 합치거나 섞다.
2.
CHO VÀO, BỎ VÀO:
Gộp chung hay trộn lẫn vào thứ khác.
-
3.
어떤 범위 안에 들어 있게 하다.
3.
ĐƯA VÀO, ĐỂ VÀO:
Làm cho ở trong một phạm vi nào đó.
-
4.
무엇을 사이에 끼우거나 위에 입혀 어떤 효과가 나게 하다.
4.
CHÈN VÀO, ĐƯA VÀO:
Chèn thứ gì vào giữa hoặc trùm lên trên để tạo ra một hiệu quả nào đó.
-
5.
어떤 집단이나 단체에 소속되게 하다.
5.
ĐƯA VÀO:
Làm cho thuộc về một tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
6.
기계 등에 동력을 통하게 해서 작동시키다.
6.
BẬT LÊN, BẮT LÊN:
Làm khởi động những thứ như máy móc thông qua động lực.
-
7.
은행에 돈을 입금하다.
7.
GỬI:
Gửi tiền vào ngân hàng.
-
8.
무늬나 글자 등을 그리거나 인쇄하여 어떤 공간 속에 들어가게 하다.
8.
ĐƯA VÀO:
Vẽ hoặc in hoa văn hay chữ... rồi cho vào trong một không gian nào đó.
-
9.
중간에 다른 사람을 끼어들게 하다.
9.
ĐƯA VÀO:
Chèn người khác vào giữa chừng.
-
10.
무엇을 신청하기 위해 서류를 제출하다.
10.
NỘP VÀO:
Nộp giấy tờ để đăng ký cái gì đó.
-
11.
어떤 동작을 하기 위해 힘을 들이다.
11.
CHO VÀO, DỒN VÀO:
Dốc sức để thực hiện một động tác nào đó.
-
12.
목적을 이루기 위해 다른 사람에게 어떤 작용을 하다.
12.
GÂY:
Gây tác động nào đó lên người khác để đạt được mục đích.
-
13.
난방이나 요리 등을 하기 위한 시설이나 장치에 불을 붙이다.
13.
BẬT LÊN, ĐUN VÀO:
Mồi lửa vào thiết bị hay dụng cụ để sưởi ấm hay nấu ăn.
-
14.
신문이나 우유 등을 정기적으로 배달하다.
14.
PHÁT, GIAO:
Giao định kì những thứ như báo hay sữa.
-
15.
흙 속에 씨앗을 심다.
15.
GIEO:
Gieo hạt vào trong đất.
-
Danh từ
-
1.
네온 가스를 넣은 유리관에 전기를 통하게 해 여러 가지 빛을 내게 하는 장치.
1.
ĐÈN NÊ-ÔNG, ĐÈN NÊ-ÔNG QUẢNG CÁO:
Thiết bị làm cho điện đi qua bóng thủy tinh có chứa ga nê-ông và làm cho phát ra nhiều màu sắc. Được dùng trong bảng quảng cáo trên đường, bảng hiệu, trang trí v.v..
-
☆
Danh từ
-
1.
몸의 한 부분에 피가 비정상적으로 몰리는 증상.
1.
SỰ XUNG HUYẾT:
Triệu chứng một vùng nào đó trên cơ thể bị tụ máu một cách bất thường.
-
☆
Danh từ
-
1.
정부 기관에 속하지 않는 일반인들로 이루어진 단체.
1.
ĐOÀN THỂ DÂN SỰ, ĐOÀN THỂ TƯ NHÂN:
Đoàn thể được hình thành từ những người dân thường chứ không thuộc cơ quan chính phủ.
-
Danh từ
-
1.
내용물이 절반 정도 들어 있는 병.
1.
NỬA BÌNH, NỬA CHAI:
Bình chứa khoảng một nửa vật chất bên trong.
-
2.
한 병의 절반 정도 되는 분량.
2.
NỬA BÌNH, NỬA CHAI:
Lượng khoảng phân nửa của một bình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
이와 더불어 잇몸 등의 지지 조직, 구강 등의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
1.
NHA KHOA, BỆNH VIỆN NHA KHOA:
Lĩnh vực y học chữa bệnh về răng và tổ chức hỗ trợ như lợi, khoang miệng. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.
-
Danh từ
-
1.
개혁 등으로 이루어진 새로운 조직 체계와 질서.
1.
THỂ CHẾ MỚI, CHẾ ĐỘ MỚI:
Thể chế và trật tự tổ chức mới được tạo nên nhờ các hoạt động như cải cách.
-
Danh từ
-
1.
관청, 회사, 단체, 모임 등에서 간판을 처음으로 거는 것을 기념하는 행사.
1.
LỄ TREO BIỂN, LỄ TREO BẢNG:
Sự kiện kỉ niệm việc lần đầu tiên treo biển hiệu ở các cơ quan nhà nước, công ty, đoàn thể, tổ chức...
-
Danh từ
-
1.
매해 초에 신문사에서 주로 신인 작가를 발굴할 목적으로 벌이는 문학 대회.
1.
VĂN NGHỆ TÂN XUÂN:
Cuộc thi văn học do tòa soạn báo tổ chức vào đầu mỗi năm chủ yếu nhằm mục đích phát hiện ra tác gia mới.
-
Danh từ
-
1.
명백하게 증명함. 또는 명백한 증거.
1.
SỰ CHỨNG MINH RÕ RÀNG, CHỨNG CỨ RÕ RÀNG:
Sự chứng minh một cách minh bạch hoặc chứng cớ minh bạch.
-
Động từ
-
1.
시간이 지남에 따라 성질이 변하여 기능이 쇠퇴되다.
1.
BỊ LÃO HOÁ:
Tính chất bị biến đổi và chức năng bị suy thoái theo dòng chảy của thời gian.
-
Danh từ
-
1.
세상을 피해 숨어서 지냄.
1.
SỰ ẨN CƯ, SỰ Ở ẨN:
Việc né tránh thế gian và sống ẩn dật.
-
2.
벼슬에서 물러나 한가롭게 지냄.
2.
SỰ LUI VỀ Ở ẨN:
Sự rút lui khỏi chức quan và sống một cách an nhàn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
쓰레기를 담거나 모아 두는 통.
1.
THÙNG RÁC:
Thùng đựng hoặc chứa rác.
-
Danh từ
-
1.
정치, 경제, 군사의 모든 통치권을 가지고 다스리는, 식민지 통치 기구의 우두머리.
1.
TỔNG ĐỐC:
Người đứng đầu của tổ chức cơ cấu thống trị thực dân, có mọi quyền thống trị và cai trị về chính trị, kinh tế, quân sự.
-
Danh từ
-
1.
형편이 어려워 장례를 치르지 못하는 시체를 멍석에 말아서 산골짜기에 내다 버리는 일.
1.
MEONGSEOKMALI; SỰ QUẤN ĐỆM VỨT ĐI:
Việc cuốn thi thể vào tấm đệm rơm rồi đem vứt ở thung lũng vì không thể làm tang lễ do hoàn cảnh khó khăn.
-
2.
(옛날에) 권세가 있는 집안에서 사람을 멍석에 말아 놓고 여럿이 한꺼번에 매를 때리던 일. 또는 그런 벌.
2.
MEONGSEOKMALI; QUẤN ĐỆM ĐÁNH ĐÒN:
(Ngày xưa) Việc người có quyền chức cuộn người hầu hạ hoặc người dân thường vào tấm đệm rơm rồi đánh đòn. Hoặc hình phạt như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
기계 등이 지닌 성질이나 기능.
1.
TÍNH NĂNG:
Tính chất hay chức năng của máy móc v.v...
-
Danh từ
-
1.
조직 내에서 자기보다 직급이 높은 사람.
1.
CẤP TRÊN:
Người có chức vị cao hơn bản thân mình trong một tổ chức.
-
Động từ
-
1.
세상을 피해 숨어서 지내다.
1.
ẨN CƯ, Ở ẨN:
Né tránh thế gian và sống ẩn dật.
-
2.
벼슬에서 물러나 한가롭게 지내다.
2.
LUI VỀ Ở ẨN:
Rút lui khỏi chức quan và sống một cách an nhàn.
-
Danh từ
-
1.
행정 기관에서 일하는 4급 공무원의 직급. 또는 그 직급에 있는 사람.
1.
BÍ THƯ, THƯ KÝ:
Một chức vụ cán bộ công chức làm việc ở cơ quan hành chính. Hoặc người ở chức vụ đó.
-
Danh từ
-
1.
외적을 물리치기 위하여 백성들이 스스로 조직한 군대. 또는 그 군대의 병사.
1.
ĐỘI NGHĨA BINH, NGHĨA BINH:
Đội quân do bá tánh tự tổ chức nên để đánh đuổi kẻ thù ngoại xâm. Hoặc binh sĩ của đội quân ấy.