🔍
Search:
CÀO
🌟
CÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
손가락이나 날카로운 물체로 긁거나 뜯다.
1
CÀO:
Liên tục làm xước hoặc bứt bằng ngón tay hay vật sắc nhọn.
-
Động từ
-
1
토할 것처럼 속이 자꾸 심하게 울렁거리다.
1
CỒN CÀO, NÔN NAO:
Trong người cứ nôn nao dữ dội như sắp nôn.
-
Phó từ
-
1
밥을 굶어 아무것도 먹지 못한 모양.
1
MỘT CÁCH CỒN CÀO:
Hình ảnh nhịn cơm không thể ăn bất cứ cái gì.
-
Danh từ
-
1
철사나 대나무 조각을 엮어서 만든, 낙엽이나 곡물 등을 긁어모으는 데 사용하는 부챗살 모양의 기구.
1
CÂY CÀO, CÁI CÀO:
Dụng cụ hình rẻ quạt, đan dây thép hoặc mảnh tre làm thành, dùng vào việc cào gom lá rụng hay ngũ cốc...
-
Động từ
-
1
토할 것처럼 속이 자꾸 심하게 울렁거리다.
1
CỒN CÀO, NÔN NAO:
Trong người cứ nôn nao dữ dội như sắp nôn.
-
Động từ
-
1
토할 것처럼 속이 자꾸 심하게 울렁거리다.
1
CỒN CÀO, NÔN NAO:
Trong người cứ nôn nao dữ dội như sắp nôn.
-
Danh từ
-
1
손톱 등으로 할퀴어지거나 긁혀서 생긴 작은 상처.
1
VẾT XƯỚC, VẾT CÀO:
Vết thương nhỏ xuất hiện do bị gãi hoặc bị cào bằng móng tay.
-
Động từ
-
1
먹는 것이 적어서 배가 부르지 않다. 또는 배가 고파 고통스러워하다.
1
CỒN CÀO, ĐÓI KHÁT:
Ăn ít nên bụng không no. Hoặc khổ sở vì đói bụng.
-
Động từ
-
1
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯다.
1
CÀO:
Liên tục làm xước hoặc bứt bằng ngón tay hay vật sắc nhọn.
-
2
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두다.
2
DÂY DƯA, KÉO DÀI:
Không làm cho xong từng việc nhỏ mà cứ kéo dài hoặc làm một ít rồi lại ngưng.Không hoàn thành cho xong từng việc nhỏ mà cứ kéo dài hoặc làm một ít rồi lại ngưng.
-
Động từ
-
1
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯다.
1
CÀO:
Liên tục làm xước hoặc bứt bằng ngón tay hay vật nhọn.
-
2
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두다.
2
DÂY DƯA, KÉO DÀI:
Không làm cho xong từng việc nhỏ mà cứ kéo dài hoặc làm một ít rồi lại ngưng.
-
Động từ
-
1
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯다.
1
CÀO:
Liên tục làm xước hoặc bứt bằng ngón tay hay vật sắc nhọn.
-
2
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두다.
2
DÂY DƯA, KÉO DÀI:
Không làm cho xong từng việc nhỏ mà cứ kéo dài hoặc làm một ít rồi lại ngưng.
-
Danh từ
-
1
땅을 파거나 풀을 긁어모으는 데 쓰는, 끝에 서너 개의 쇠가 달린 갈퀴 모양의 농기구.
1
CÁI BÀN CÀO, CÁI CÀO CỎ:
Dụng cụ nông nghiệp hình cái cào có gắn ba bốn mũi sắt ở đầu, dùng để cào cỏ hay đào đất.
-
Động từ
-
1
날카로운 것으로 조금씩 긁거나 뜯다.
1
CÀO, BÓC:
Cào hoặc tách ra từng chút một bằng cái sắc bén.
-
2
남을 헐뜯거나 비꼬다.
2
MOI MÓC:
Phỉ báng hoặc mỉa mai người khác.
-
3
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3
CHIẾM ĐOẠT:
Đoạt của cải của người khác bằng cách xấu xa.
-
☆
Danh từ
-
1
배가 몹시 고픈 느낌.
1
SỰ ĐÓI CỒN CÀO, SỰ ĐÓI LẢ:
Cảm giác rất đói bụng.
-
-
1
경제적으로 생활이 어렵다.
1
CÀO NỀN ĐẤT:
Cuộc sống khó khăn về kinh tế.
-
2
어떤 무리 안에서 낮은 지위에 있다.
2
THẤP CỔ BÉ HỌNG:
Ở vị trí thấp trong nhóm nào đó.
-
Động từ
-
1
안에 있는 것을 긁어서 밖으로 꺼내다.
1
CÀO RA, MÓC RA:
Cào một cái gì đó ở bên trong bỏ ra ngoài.
-
2
옳지 않은 방법으로 가져가다. 받아 내다.
2
VƠ VÉT, CƯỚP ĐI:
Lấy đi một cái gì đó bằng cách tiêu cực.
-
☆
Động từ
-
1
손톱이나 날카로운 물건 등으로 긁어 상처를 내다.
1
CÀO, GÃI, CẤU:
Cạo và tạo thành vết thương bằng đồ vật sắc nhọn hoặc móng tay.
-
2
태풍, 홍수, 거센 바람, 전쟁 등이 스치거나 휩쓸고 지나가다.
2
TRÀN QUA, TRÀN TỚI:
Bão, lũ lụt, gió mạnh hay chiến tranh sượt qua hoặc càn quét.
-
Động từ
-
1
손톱이나 뾰족한 물건으로 문질러지다.
1
BỊ CÀO, BỊ CẤU, BỊ TRẦY, BỊ XƯỚC:
Bị cào bằng ngón tay hay vật nhọn.
-
Động từ
-
1
긁어서 한 곳으로 모으다.
1
CÀO LẠI, GOM LẠI:
Cào gom lại một nơi.
-
2
재물을 옳지 않은 방법으로 모으다.
2
THÂU GOM, THÂU TÓM:
Tích cóp tiền của bằng phương pháp sai trái.
-
Động từ
-
1
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
1
NÓI CƯỜI ẦM Ĩ:
Người hay sâu bọ ồn ào khi ở cùng một nơi hay di chuyển.
-
2
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르다.
2
SÔI ÙNG ỤC:
Chất lỏng với lượng nhiều sôi dâng trào lên một cách ồn ào.
-
3
쌓아 놓은 물건들이 갑자기 잇따라 무너지다.
3
ÀO ÀO, ẦM ẦM:
Đồ vật đang chất chồng lên nhau đột nhiên đổ nhào xuống.
🌟
CÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
계속해서 세게 문지르거나 긁는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH SỒN SỘT, MỘT CÁCH SỘT SOẠT, MỘT CÁCH ROÀN ROẠT:
Âm thanh liên tục chà sát hoặc cào mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
계속해서 세게 찢거나 뜯는 소리. 또는 그 모양.
2.
MỘT CÁCH XOÈN XOẸT, MỘT CÁCH XOÀN XOẠT:
Âm thanh liên tục xé hoặc dứt mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
☆
Tính từ
-
1.
쑤시는 것처럼 아프다.
1.
ĐAU NHÓI, ĐAU NHỨC:
Đau như bị đâm.
-
2.
배 속이 쓸리듯이 아프다.
2.
ĐAU NHÓI:
Đau như trong bụng bị cào xé.
-
3.
마음이 쑤시는 것처럼 아프고 괴롭다.
3.
NHỨC NHỐI:
Lòng đau và khổ sở như bị đâm.
-
Danh từ
-
1.
땅을 파거나 풀을 긁어모으는 데 쓰는, 끝에 서너 개의 쇠가 달린 갈퀴 모양의 농기구.
1.
CÁI BÀN CÀO, CÁI CÀO CỎ:
Dụng cụ nông nghiệp hình cái cào có gắn ba bốn mũi sắt ở đầu, dùng để cào cỏ hay đào đất.
-
Danh từ
-
1.
긴 자루의 끝이 갈퀴 모양으로 휘어져 있어 등을 긁는 데 쓰는 물건.
1.
CÁI GÃI LƯNG, VẬT GÃI LƯNG:
Đồ dùng gãi lưng, phần cuối của thanh dài cong vào như dạng cái cào.
-
Phó từ
-
1.
바닥이나 표면을 세게 자꾸 긁거나 문지르는 소리나 모양.
1.
SỘT SOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục cào hay chà xát mạnh xuống nền hay bề mặt.
-
2.
종이나 천 등을 세게 자꾸 찢는 소리나 모양.
2.
SỘT SOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục xé mạnh giấy hay vải.
-
5.
때가 지거나 윤이 나도록 자꾸 세게 문지르는 소리나 모양.
5.
XOÀN XOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục chà xát mạnh để hết vết hay bóng láng.
-
3.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎는 모양.
3.
TRỤI LỦI:
Hình ảnh cắt tóc hay cạo râu... rất ngắn.
-
4.
억지를 부리며 자꾸 우기거나 소리치는 모양.
4.
Ỉ ÔI:
Bộ dạng la hét hay khóc lóc ỉ ôi.
-
Tính từ
-
1.
뼈가 서로 맞닿아 연결된 부분이나 몸의 일부가 쑤시듯이 꽤 아프다.
1.
NHỨC, NHỨC NHỐI, XÓT:
Một phần cơ thể hoặc bộ phân liên kết các xương với nhau rất đau giống như bị cào xé.
-
2.
어떤 일로 가슴이나 마음이 쑤시듯이 꽤 아프다.
2.
NHỨC NHỐI, XÓT XA:
Đau đớn trong ngực hay trong lòng vì việc gì đó như thể bị kim đâm.
-
Phó từ
-
1.
뼈가 서로 맞닿아 연결된 부분이나 몸의 일부가 쑤시듯이 매우 아픈 느낌.
1.
MỘT CÁCH NHỨC, MỘT CÁCH NHỨC NHỐI, MỘT CÁCH XON XÓT:
Cảm giác rất đau giống như bị cào xé ở một phần cơ thể hoặc bộ phận liên kết các xương với nhau.
-
2.
어떤 일로 가슴이나 마음이 쑤시듯이 매우 아픈 느낌.
2.
MỘT CÁCH NHỨC NHỐI, MỘT CÁCH XÓT XA:
Cảm giác rất đau đớn trong ngực trong lòng vì việc gì đó như thể bị kim đâm.
-
Danh từ
-
1.
전날의 술기운으로 쓰리거나 거북한 속을 풀기 위해 먹는 국.
1.
HAEJANGGUK; CANH GIẢI RƯỢU:
Canh ăn để giải đi cảm giác cồn cào hay khó chịu trong bụng do hơi men của ngày hôm trước.
-
Danh từ
-
1.
손톱 등으로 할퀴어지거나 긁혀서 생긴 작은 상처.
1.
VẾT XƯỚC, VẾT CÀO:
Vết thương nhỏ xuất hiện do bị gãi hoặc bị cào bằng móng tay.
-
☆☆
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건으로 문지르다.
1.
GÃI, CẠY:
Cào bằng móng tay hoặc đồ vật sắc nhọn.
-
2.
바닥에 널려 있는 것을 갈퀴 등으로 쓸어 모으다.
2.
THU, QUÉT, GOM:
Quét gom = những thứ bày ra nền bằng cái cào.
-
3.
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3.
CUỖM ĐI, VƠ VÉT:
Lấy đi tài vật của người khác bằng phương pháp xấu.
-
4.
무엇의 표면에 붙은 것을 뾰족하거나 날카로운 것으로 떼어 내다.
4.
CẠY, BÓC:
Tách cái dính lên bề mặt của cái gì đó ra bằng vật nhọt và sắc.
-
5.
다른 사람의 감정이나 기분 등을 자극하다.
5.
XÚI GIỤC, CHỌC TỨC:
Khích động tâm trạng hay tình cảm của người khác.
-
6.
물건 등을 구매할 때 카드로 결제하다.
6.
QUẸT, CÀ:
Sử dụng thẻ khi mua đồ…
-
Phó từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁는 모양.
1.
GÃI GÃI:
Hình ảnh cào lên một phần cơ thể liên tục bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리는 모양.
2.
QUẸT QUẸT, QUỆT QUỆT:
Hình ảnh viết chữ hay vẽ tranh một cách cẩu thả liên tục.
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1.
GÃI:
Liên tục cào một phần cơ thể bằng móng tay hoặc vật sắc nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2.
NGUỆCH NGOẠC:
Liên tục viết chữ hoặc vẽ tranh với đường nét lộn xộn.
-
Phó từ
-
1.
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯는 모양.
1.
MỘT CÁCH SỒN SỘT, MỘT CÁCH RỒN RỘT:
Hình ảnh cào hoặc xé một cách liên tục bằng móng tay hay vật sắc nhọn.
-
2.
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두는 모양.
2.
MỘT CÁCH UỂ OẢI, MỘT CÁCH RỆU RẠO:
Hình ảnh không chấm dứt được ngay cả một công việc nhỏ nhặt một cách trọn vẹn mà kéo dài hoặc đang làm lại bỏ dở giữa chừng.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 단단히 쥐고 뜯어내다.
1.
TÚM GIẬT, GIẰNG XÉ:
Túm chặt và rứt cái gì đó ra.
-
2.
마음이 답답하고 괴로워서 자기의 가슴을 마구 꼬집거나 잡아당기다.
2.
ĐẤM NGỰC THÙM THỤP:
Tâm trạng khó chịu và phiền muộn nên cào cấu hay túm kéo ngực loạn xạ.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, RỘT ROẠT:
Âm thanh cào hay chà mạnh liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
얇고 질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROÈN ROẸT:
Âm thanh liên tục xé giấy hay vải... mỏng và dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
광택이 나도록 자꾸 닦거나 문지르거나 깎는 모양.
3.
SÁNG CHOANG, BÓNG LOÁNG:
Hình ảnh cọ rửa hoặc cạo hay chà xát liên tục cho bóng láng.
-
4.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
4.
(NGẮN) NGŨN, CŨN:
Hình ảnh cắt tóc hay cạo râu... rất ngắn.
-
5.
자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
5.
ƯƠNG BƯỚNG, NGANG NGẠNH:
Hình ảnh cứ tỏ ra cố chấp một cách vô lí.
-
6.
이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
6.
KEN KÉT:
Tiếng nghiến mạnh răng… Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
철사나 대나무 조각을 엮어서 만든, 낙엽이나 곡물 등을 긁어모으는 데 사용하는 부챗살 모양의 기구.
1.
CÂY CÀO, CÁI CÀO:
Dụng cụ hình rẻ quạt, đan dây thép hoặc mảnh tre làm thành, dùng vào việc cào gom lá rụng hay ngũ cốc...
-
Danh từ
-
1.
아궁이나 화로의 재를 꺼내거나, 숯불이나 불을 담아 옮기는 데 쓰는 작은 삽.
1.
XẺNG (XÚC THAN):
Xẻng nhỏ dùng vào việc đựng và chuyển than hoa hay lửa, hoặc cào tro của lò than hay lò sưởi ra.
-
Danh từ
-
1.
성냥을 그어 불을 일으킬 수 있도록 옆면에 거친 부분이 있는, 성냥이 담긴 작은 상자.
1.
BAO DIÊM:
Hộp nhỏ đựng diêm bên trong, có phần ráp ở bên cạnh để có thể cào diêm và đánh lửa được.
-
Phó từ
-
1.
어딘가에 붙어 있는 것을 계속해서 긁어내는 소리.
1.
SỘT SỘT, SỘT SOẠT:
Âm thanh cào liên tục vào cái đang được dính vào đâu đó.
-
Danh từ
-
1.
무엇에 긁히거나 쓸려서 생긴 상처.
1.
VẾT XƯỚC, VẾT TRẦY XƯỚC:
Vết thương phát sinh do cào hay bị quẹt phải vào cái gì.