🔍
Search:
CỜ
🌟
CỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
가로와 세로로 줄이 그어진 네모난 판에 두 사람이 각각 흰 돌과 검은 돌을 번갈아 놓으며 승부를 겨루는 놀이.
1
CỜ VÂY:
Trò chơi mà hai người chơi đi lần lượt các quân đen và quân trắng để thắng các quân cờ trên bàn hình vuông có các điểm giao nhau của các đường thẳng và ngang.
-
Danh từ
-
1
장기와 비슷한 서양 놀이.
1
CỜ VUA:
Trò chơi phương Tây tương tự như cờ tướng.
-
Danh từ
-
1
장기를 두는 데 쓰는 판.
1
BÀN CỜ:
Bàn dùng để chơi cờ tướng.
-
Danh từ
-
1
깃발을 달아매는 긴 막대기.
1
CỘT CỜ:
Cây cột dài dùng để treo cờ.
-
Phó từ
-
1
어쩌다가 가끔. 또는 지나는 길에 우연히.
1
TÌNH CỜ:
Đột nhiên thi thoảng hoặc ngẫu nhiên trên đường đi qua
-
Danh từ
-
1
화로에 꽂아 두고 숯을 집거나 헤치는 데 쓰는, 쇠로 만든 젓가락.
1
QUE CỜI:
Đũa làm bằng sắt, được cắm ở bên cạnh lò để gắp hoặc bới than.
-
Danh từ
-
1
적의 깃발.
1
CỜ ĐỊCH:
Lá cờ của địch.
-
Danh từ
-
1
상을 탄 것을 기념하기 위해 주는 컵이나 깃발 등의 물건.
1
CÚP, CỜ:
Đồ vật như cúp hay cờ để kỉ niệm việc được nhận giải thưởng.
-
Danh từ
-
1
붉은색과 푸른색 글자가 쓰인 두 종류의 말을 판 위에 놓고, 서로 번갈아 가며 공격과 수비를 하여 승부를 가리는 놀이.
1
CỜ TƯỚNG:
Trò chơi lần lượt công kích và phòng thủ lẫn nhau và phân chia thắng bại với hai loại quân cờ được viết chữ màu xanh và màu đỏ được đặt ở trên một chiếc bàn.
-
Danh từ
-
1
윷놀이, 장기, 체스 등에서, 규칙에 따라 판 위를 옮겨 다니며 위치를 표시하는 데 쓰는 작은 물건.
1
QUÂN (CỜ):
Đồ vật nhỏ dùng để di chuyển trên bàn cờ theo qui tắc và đánh dấu thể hiện vị trí trong trò Yut, cờ tướng, cờ vua.
-
-
1
말판에 말을 놓다.
1
ĐI NƯỚC CỜ:
Đặt con cờ lên bàn cờ.
-
Danh từ
-
1
가로와 세로로 줄이 그어진, 바둑을 두는 데 쓰는 네모난 판.
1
BÀN CỜ VÂY:
Bàn hình vuông dùng để chơi cờ vây được kẻ bởi các đường ngang dọc
-
Danh từ
-
1
돈 또는 재물을 걸고 화투, 트럼프, 마작 등으로 내기를 함.
1
TRÒ CỜ BẠC:
Sự thách đố ăn thua tiền hay của cải bằng những trò như đánh bài, đánh mạc chược.
-
☆
Danh từ
-
1
헝겊이나 종이에 글자, 그림, 색깔 등을 넣어 어떤 뜻이나 단체를 나타내는 데 쓰는 물건.
1
CỜ, NGỌN CỜ:
Đồ vật có viết chữ, tranh, màu sắc vào giấy hoặc mảnh vải để biểu thị cho tổ chức hay ý nghĩa nào đó.
-
Danh từ
-
1
바둑을 둘 때 쓰는 둥글고 납작한 작은 돌.
1
QUÂN CỜ VÂY:
Hạt đá nhỏ dẹt và hình tròn dùng khi chơi cờ vây.
-
Danh từ
-
1
바둑을 둘 때 쓰는 둥글고 납작한 작은 돌.
1
QUÂN CỜ VÂY:
Hạt đá nhỏ dẹt và tròn dùng để chơi cờ vây.
-
Danh từ
-
1
깃발을 높이 달아 놓기 위해 세운 긴 막대.
1
CỘT CỜ, TRỤ CỜ:
Cây cột dài đứng thẳng để treo cờ và kéo lên cao.
-
Danh từ
-
1
장기를 두는 자리나 상황.
1
BÀN CỜ, VÁN CỜ:
Địa điểm hoặc tình huống xảy ra việc chơi cờ tướng.
-
Danh từ
-
1
윷놀이 등을 할 때 말이 가는 길을 그린 판.
1
MALPAN; BÀN CỜ:
Bàn vẽ đường cờ đi khi chơi trò chơi Yutnori…
-
Danh từ
-
1
바둑이나 장기를 두는 기술.
1
BƯỚC CỜ, NƯỚC CỜ:
Kỹ thuật chơi cờ vây hoặc cờ tướng.
🌟
CỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
뜻밖에 우연히.
1.
TÌNH CỜ, NGẪU NHIÊN:
Tình cờ ngẫu nhiên.
-
2.
가끔가다가. 또는 이따금씩.
2.
Thỉnh thoảng. Hoặc thi thoảng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 곳에 놓다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt ở chỗ nào đó.
-
2.
어떤 상황이나 상태 속에 놓다.
2.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vào trong trạng thái hay tình huống nào đó.
-
3.
가져가거나 데려가지 않고 남기거나 버리다.
3.
ĐỂ LẠI, BỎ LẠI:
Không mang đi hoặc đưa đi mà để lại hoặc bỏ đi.
-
4.
기본이 되는 음식에 다른 재료를 섞어 넣다.
4.
BỎ VÀO:
Trộn nguyên liệu khác vào thức ăn cơ bản.
-
5.
이불, 옷 등에 솜이나 털을 넣다.
5.
NHỒI:
Nhét bông hay lông vào quần áo, chăn...
-
6.
사람을 머무르게 하다.
6.
GIỮ LẠI:
Làm cho người nào đó ở lại.
-
7.
군대의 진영 등을 설치하다.
7.
CẮM TRẠI, ĐÓNG QUÂN:
Dựng doanh trại của quân đội.
-
8.
직책, 조직, 기구 등을 설치하다.
8.
THIẾT LẬP, THÀNH LẬP, ĐẦU TƯ:
Thiết lập chức trách, tổ chức, cơ cấu...
-
9.
어떤 것을 중요하거나 가치 있게 다루다.
9.
ĐẶT VÀO:
Coi cái nào đó một cách quan trọng hoặc có giá trị.
-
10.
생각 등을 가지다.
10.
ĐẶT:
Có suy nghĩ v.v...
-
11.
인정, 사정 등을 헤아려 주다.
11.
LƯU TÂM, ĐỂ Ý:
Cân nhắc tình người, sự tình…
-
12.
공식적인 직장이나 소속으로 가지다.
12.
TRỞ THÀNH:
Thuộc về nơi làm việc chính thức.
-
13.
어떤 행위의 목표나 근거 등을 만들어 정하다.
13.
ĐẶT RA, XÁC ĐỊNH:
Tạo ra và định đoạt mục tiêu hay căn cứ của hành động nào đó v.v...
-
14.
어떤 것을 일정한 방향으로 향하게 하다.
14.
ĐỨNG TRƯỚC:
Làm cho cái gì đó hướng đến phương hướng nhất định.
-
15.
쓰지 않고 보관하거나 간직하다.
15.
ĐỂ LẠI, GIỮ LẠI:
Không dùng mà bảo quản hoặc giữ gìn.
-
16.
어떤 일을 처리하지 않고 미루다.
16.
ĐỂ LẠI, ĐỂ ĐẤY:
Không xử lí mà hoãn lại công việc nào đó.
-
17.
시간적으로 여유를 가지거나 공간적으로 간격을 주다.
17.
ĐỂ ĐẤY, ĐỂ ĐÓ, BỎ ĐÓ, BỎ MẶC:
Có sự thoải mái về thời gian hoặc có khoảng cách về không gian.
-
18.
어떤 상황이 어떤 기간 동안 이어지다.
18.
ĐỂ:
Tình huống nào đó được kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó.
-
19.
사람을 데리고 쓰다.
19.
ĐẶT:
Dẫn dắt và dùng con người.
-
20.
어떤 사람을 가족이나 친척, 친구 등으로 가지다.
20.
COI:
Làm cho người nào đó trở thành gia đình, họ hàng, bạn bè...
-
21.
어떤 것을 이야기, 논쟁 등의 대상으로 삼다.
21.
COI:
Lấy cái gì đó làm đối tượng của câu chuyện, tranh luận...
-
22.
앞의 것을 부정하고 뒤의 것을 긍정하거나 선택하다.
22.
ĐẶT SANG, GẠT ĐI:
Phủ định cái trước và khẳng định hoặc chọn lựa cái sau.
-
23.
바둑이나 장기 등의 놀이를 하다. 또는 그 알을 놓거나 말을 쓰다.
23.
CHƠI, ĐÁNH (CỜ):
Chơi cờ vây hay cờ tướng v.v... Hoặc đi hay dùng các quân cờ đó.
-
24.
세상이나 사람들과 가까운 관계를 갖지 않고 떨어져 있다.
24.
GIỮ (KHOẢNG CÁCH):
Không có quan hệ gần gũi hoặc ở cách xa mọi người hoặc thế gian.
-
25.
어떤 대상을 일정한 상태로 있게 하다.
25.
ĐỂ:
Làm cho đối tượng nào đó ở vào trạng thái nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이 예상치 못하게 우연히 일어나는 것.
1.
TÍNH NGẪU NHIÊN:
Việc sự việc nào đó xảy ra tình cờ không thể dự đoán trước được.
-
-
1.
우연히 얻은 좋은 기회에 하려고 했던 일을 한다.
1.
(NHÂN TIỆN NHÌN THẤY BÁNH TEOK BÈN CÚNG TẾ), ĐẮM ĐÒ GIẶT MẸT:
Nhân cơ hội tốt tình cờ mà làm luôn việc vốn đã định làm.
-
Danh từ
-
1.
나라를 위해 죽은 이에 대한 슬픔을 나타내기 위해 깃대 끝에서 깃발 폭만큼 내려서 다는 국기.
1.
CỜ TƯỞNG NHỚ, CỜ RỦ:
Quốc kì treo rủ từ trên đầu trụ cờ xuống bằng với chiều rộng lá cờ, để thể hiện nỗi buồn đối với người đã hy sinh cho tổ quốc.
-
Động từ
-
1.
깃발이 높이 달리다.
1.
ĐƯỢC GIƯƠNG CAO, ĐƯỢC LÊN CAO, ĐƯỢC KÉO LÊN CAO, ĐƯỢC TREO TRÊN CAO:
Ngọn cờ được treo trên cao.
-
Động từ
-
1.
큰 새가 가볍고 크게 날개를 치다.
1.
VỖ PHÀNH PHẠCH:
Chim lớn vỗ cánh rộng và nhẹ nhàng.
-
2.
큰 물고기가 가볍고 크게 꼬리를 치다.
2.
QUẪY ĐÁNH ROẠT, QUẪY CÁI OẠP:
Cá lớn quẫy đuôi rộng và nhẹ nhàng.
-
3.
큰 깃발이나 널어 놓은 빨래 등이 바람에 거세게 날리다.
3.
BAY PHẦN PHẬT:
Lá cờ lớn hoặc đồ giặt đang phơi bay mạnh trong gió.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
2.
성적이나 점수를 나타내는 단위.
2.
ĐIỂM, ĐIỂM SỐ:
Đơn vị thể hiện điểm số hay thành tích.
-
3.
그림, 도자기 등의 작품을 세는 단위.
3.
CÁI, CHIẾC, BỨC:
Đơn vị đếm tác phẩm như tranh vẽ, đồ gốm...
-
4.
아주 적은 양을 나타내는 말.
4.
MỘT CHÚT XÍU:
Từ thể hiện lượng rất nhỏ.
-
5.
잘라낸 고기의 조각을 세는 단위.
5.
MIẾNG:
Đơn vị đếm mảnh thịt thái ra.
-
6.
떨어지는 물방울을 세는 단위.
6.
GIỌT:
Đơn vị đếm giọt nước rơi xuống.
-
7.
바둑에서, 바둑판에 놓은 돌이나 상대에게 따낸 돌을 세는 단위.
7.
QUÂN CỜ:
Đơn vị đếm quân cờ thắng được của đối thủ hay quân cờ đặt trên bàn cờ baduk trong cờ baduk.
-
Danh từ
-
1.
깃발을 높이 닮.
1.
SỰ GIƯƠNG CAO, SỰ ĐƯA LÊN CAO, SỰ KÉO LÊN CAO:
Việc kéo cờ lên cao.
-
☆
Danh từ
-
1.
평평하고 넓게 만든 나뭇조각.
1.
VÁN GỖ, TẤM VÁN, MẢNH VÁN:
Mảnh gỗ được làm rộng và phẳng.
-
2.
바둑판이나 장기판 등 반반한 표면을 사용하는 기구.
2.
BÀN:
Dụng cụ dùng bề mặt nhẵn như bàn cờ tướng hay bàn cờ baduk.
-
3.
오디오 등으로 소리를 들을 수 있게 만든 동그란 물건.
3.
ĐĨA NHẠC:
Vật tròn được làm để có thể nghe âm thanh bằng audio...
-
4.
달걀 삼십 개를 묶어 세는 단위.
4.
Ổ (TRỨNG):
Đơn vị đếm tập hợp 30 quả trứng.
-
5.
조각을 내어 먹는 음식을 자르기 전의 덩어리로 묶어 세는 단위.
5.
TẤM:
Đơn vị đếm thức ăn được chia thành các mảnh, gộp chung thành tảng trước khi chia ra.
-
6.
그림이나 글씨 등을 새겨 찍는 데 쓰는 나무나 쇠붙이로 된 조각.
6.
BẢN IN, BẢN KHẮC:
Mảnh bằng sắt hay gỗ dùng khi khắc in những cái như chữ hoặc hình ảnh.
-
Danh từ
-
1.
먼저 해야 할 차례가 됨. 또는 그 차례.
1.
VỊ TRÍ TIÊN PHONG, THỨ TỰ DẪN ĐẦU:
Việc trở thành thứ tự phải làm trước. Hoặc thứ tự đó.
-
2.
바둑이나 장기 등을 시작할 때, 상대편보다 먼저 두는 일. 또는 그런 사람.
2.
SỰ ĐI NƯỚC CỜ ĐẦU TIÊN, NGƯỜI ĐI NƯỚC CỜ ĐẦU TIÊN:
Việc đi trước (quân cờ) so với đối thủ khi bắt đầu ván cờ vây hay cờ tướng... Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
인쇄물에서 지면을 가로나 세로로 나눈 구역.
1.
ĐOẠN:
Khu vực chia mặt giấy trên bản in theo chiều ngang hay chiều dọc.
-
2.
인쇄물에서 지면을 나눈 구역을 세는 단위.
2.
ĐOẠN:
Đơn vị đếm khu vực chia mặt giấy trên bản in.
-
3.
바둑, 장기, 태권도, 유도, 검도 등에서 실력에 따라 매기는 등급.
3.
ĐAI, CẤP:
Đẳng cấp gắn với thực lực trong đấu kiếm, Yudo, Taekwondo, cờ vây hay cờ tướng.
-
4.
바둑, 장기, 태권도, 유도, 검도 등에서 실력에 따라 매기는 등급을 세는 단위.
4.
ĐAI, CẤP:
Đơn vị đếm đẳng cấp gắn với thực lực trong đấu kiếm, Yudo, Taekwondo, cờ vây hay cờ tướng.
-
5.
사다리나 계단 등의 하나하나의 층.
5.
BẬC:
Từng bậc của cầu thang hay cái thang.
-
6.
사다리나 계단 등의 하나하나의 층을 세는 단위.
6.
BẬC:
Đơn vị đếm từng bậc của cầu thang hay cái thang.
-
Danh từ
-
1.
바둑, 유도, 태권도 등 단으로 등급을 매기는 운동이나 기술에서 그 단의 수.
1.
ĐAI BẬC, BẬC ĐAI:
Số thang bậc ở kỹ thuật hay môn thể thao tính đẳng cấp bằng đai như cờ vây, Yudo, Taekwondo v.v......
-
2.
수단이나 술수를 쓰는 정도.
2.
TRÌNH ĐỘ:
Mức độ sử dụng phương tiện hay thủ thuật.
-
Danh từ
-
1.
장기를 두는 자리나 상황.
1.
BÀN CỜ, VÁN CỜ:
Địa điểm hoặc tình huống xảy ra việc chơi cờ tướng.
-
Danh từ
-
1.
노름을 하는 자리나 판.
1.
CHIẾU BẠC, SÒNG BẠC, TỤ ĐIỂM CỜ BẠC:
Nơi hoặc vị trí chơi cờ bạc.
-
Danh từ
-
1.
생각지 않은 어려움을 당했을 때 그것을 해결할 수 있는 뛰어나고 좋은 방법.
1.
DIỆU KẾ, TUYỆT CHIÊU, CAO TAY ẤN:
Phương pháp tốt và ưu việt có thể giải quyết được khó khăn bất ngờ khi gặp phải điều đó.
-
2.
뛰어난 솜씨나 교묘한 재주를 가진 사람.
2.
CAO THỦ, CHUYÊN GIA:
Người có tài năng khéo léo hay tay nghề nổi trội.
-
3.
바둑이나 장기 등에서, 생각해 내기 힘든 좋은 수.
3.
NƯỚC CỜ CAO THỦ:
Nước đi tốt, khó nghĩ ra trong cờ vây hay cờ tướng.
-
Động từ
-
1.
남의 말을 우연히 들어서 알다.
1.
NGHE ĐƯỢC:
Biết được do tình cờ nghe thấy lời người khác nói.
-
2.
남에게 어떤 말을 듣게 되다.
2.
ĐƯỢC NGHE, NGHE ĐƯỢC:
Nghe được lời nào đó từ người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
흙이나 모래 등이 굳어서 생긴 단단한 덩어리.
1.
ĐÁ:
Tảng cứng do những thứ như đất hay cát kết cứng lại thành.
-
3.
건축이나 토목 공사 등에 쓰는, 돌로 된 재료.
3.
ĐÁ:
Vật liệu bằng đá, dùng cho công trình kiến trúc hay xây dựng.
-
4.
바둑을 둘 때 쓰는 둥글고 납작한 작은 돌.
4.
QUÂN CỜ:
Viên đá nhỏ tròn và dẹt dùng khi chơi cờ vây.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 둔하거나 나쁜 머리. 또는 둔하거나 머리가 나쁜 사람.
2.
ĐẦU ĐẤT, ĐỒ ĐẦU ĐẤT:
(cách nói xem thường) Đầu óc kém cỏi hay đần độn. Hoặc người đần độn hay có đầu óc kém cỏi.
-
Phó từ
-
1.
가끔 어쩌다가.
1.
THI THOẢNG, THẢNG HOẶC:
Thỉnh thoảng tình cờ.
-
Danh từ
-
1.
미리 준비해 두었다가 뒤에 잇따라 가져다 쓰는 밑천.
1.
TIỀN DỰ TRỮ, TIỀN TIẾT KIỆM:
tiền dự trữ, tiền tiết kiệm
-
2.
장사나 도박을 계속해 나가기 위해 필요한 돈.
2.
TIỀN VỐN:
Khoản tiền cần thiết để tiếp tục kinh doanh hay cờ bạc.
-
3.
몰래 주고받는 돈.
3.
TIỀN HỐI LỘ:
Khoản tiền được trao nhận lén lút.