🔍
Search:
CỬ
🌟
CỬ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
누가 더 무거운 역기를 들어 올리는지 겨루는 경기.
1
CỬ TẠ:
Môn thi đấu tranh nhau xem ai nâng được tạ nặng hơn.
-
Danh từ
-
1
투표하는 사람.
1
CỬ TRI:
Người bỏ phiếu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
공기나 햇빛이 들어올 수 있도록 벽이나 지붕에 만들어 놓은 문.
1
CỬA SỔ:
Cửa được trổ sẵn ở trên tường hay mái để không khí hay ánh sáng mặt trời có thể tỏa vào.
-
Động từ
-
1
일정한 조직이나 집단에서 투표를 통해 대표자나 임원을 뽑다.
1
BẦU CỬ:
Chọn người đại diện hay lãnh đạo thông qua bỏ phiếu bầu trong tổ chức hay tập thể nào đó.
-
Danh từ
-
1
문에 뚫린 구멍.
1
LỖ CỬA:
Lỗ thủng ở cửa.
-
Danh từ
-
1
집으로 드나드는 문.
1
CỬA:
Cửa ra vào nhà.
-
2
(비유적으로) 외부와 교류하기 위한 통로나 수단.
2
CỬA:
(cách nói ẩn dụ) Phương tiện hay đường để giao lưu với bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
수명이 길고 줄기가 곧게 자라면서 작고 둥근 잎이 무성하게 나는 키가 큰 나무.
1
CÂY CỬ:
Cây cao, tuổi thọ dài, cành mọc vươn thẳng, lá nhỏ và tròn mọc sum suê.
-
-
1
원하는 곳에 들어가거나 원하는 것을 얻기 위해 요청하다.
1
GÕ CỬA:
Yêu cầu để đạt được điều mong muốn hay đi vào nơi mong muốn.
-
Động từ
-
1
방에 들어가기 전에 문을 가볍게 두드려서 인기척을 내다.
1
GÕ CỬA:
Gõ nhẹ cửa trước khi vào phòng để ra hiệu có người.
-
Danh từ
-
1
문을 끼워 달기 위해 문의 양쪽에 세운 기둥.
1
CỘT CỬA:
Hai cái cột được dựng lên và gắn vào hai bên của cánh cổng.
-
Danh từ
-
1
문짝을 달고 지탱할 수 있도록 문의 양쪽에 세운 기둥.
1
TRỤ CỬA:
Trụ hai bên cửa để chống đỡ cửa và có thể gắn cánh cửa vào được.
-
Danh từ
-
1
앞으로 겪게 될 괴롭고 힘든 일.
1
CỬA KHỔ:
Việc khó khăn mệt nhọc sẽ gặp trong tương lai.
-
☆☆
Danh từ
-
1
주로 집의 앞쪽에 있어 사람들이 드나드는 큰 문.
1
CỬA LỚN:
Cửa lớn trước nhà mà người ta đi ra đi vào.
-
Danh từ
-
1
문이 완전히 닫히지 않아 생기는 약간의 공간.
1
KHE CỬA:
Không gian nhỏ xuất hiện khi cánh cửa chưa được đóng kín.
-
Danh từ
-
1
쇠로 만든 문.
1
CỬA SẮT:
Cửa làm bằng sắt.
-
Động từ
-
1
몸을 움직이다.
1
CỬ ĐỘNG:
Di chuyển cơ thể.
-
Danh từ
-
1
고려와 조선 시대에 실시했던 관리를 뽑기 위한 국가 시험.
1
KHOA CỬ:
Kì thi quốc gia để tuyển chọn quan lại được thực thi vào thời Goryeo và Joseon.
-
Động từ
-
1
일정한 임무를 주어 사람을 보내다.
1
PHÁI CỬ:
Giao cho nhiệm vụ nhất định rồi gửi người đi.
-
Động từ
-
1
사람을 소개하거나 추천하다.
1
TIẾN CỬ:
Giới thiệu hoặc đề đạt người.
-
Động từ
-
1
행사나 공연 등이 열리는 장소 안으로 들어가다.
1
VÀO CỬA:
Đi vào bên trong địa điểm mà chương trình hay buổi công diễn được tổ chức.
🌟
CỬ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
근육의 한 부분이 한쪽으로 비뚤어지게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1.
NHĂN, NHÍU, RÚM RÓ, MÉO XỆCH:
Một phần cơ bắp cử động lệch sang một bên. Hoặc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1.
가게나 식당 등에 자주 찾아오는 손님.
1.
KHÁCH QUEN:
Khách thường xuyên đến cửa hàng hoặc nhà hàng vv...
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 입에 넣은 음식 등이 윗니와 아랫니를 움직여 잘게 잘리거나 부드럽게 갈리다.
1.
BỊ NHAI, BỊ NGHIẾN:
Người hay động vật cử động răng trên và răng dưới để cắn nhỏ hoặc nghiền mềm thức ăn bỏ vào miệng.
-
2.
(속된 말로) 다른 사람에게 비난을 받다.
2.
BỊ ĐAY NGHIẾN:
(cách nói thông tục) Bị người khác chê trách.
-
Danh từ
-
1.
찾아오는 사람이 많아 그 곳의 문 앞이 마치 시장처럼 복잡하고 사람들로 북적댐.
1.
NGƯỜI ĐÔNG NHƯ CHỢ:
Sự nhộn nhịp do có quá nhiều người đến làm cho khu vực trước cửa nhà trở thành phức tạp như cái chợ.
-
Phó từ
-
1.
문을 자꾸 갑자기 열거나 닫는 모양.
1.
SẦM SẬP:
Hình ảnh cứ đột ngột đóng hoặc mở cửa.
-
2.
약간 크고 무거운 것이 자꾸 세차고 둔하게 뛰어오르는 모양.
2.
THÌNH THỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Hình ảnh cái hơi to và nặng liên tiếp nhảy lên mạnh mẽ và nặng nề.
-
☆
Động từ
-
1.
막힌 길이나 닫힌 문 등을 통하게 하다.
1.
THÔNG, MỞ:
Làm thông đường bị tắc hay cửa bị đóng.
-
2.
마음에 숨기는 것이 없이 드러내다.
2.
THỔ LỘ, GIÃI BÀY:
Bộc lộ hết mà không giấu diếm trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
겨울에 창, 천장, 벽 등에서 방 안으로 스며들어 오는 찬 기운.
1.
GIÓ LÙA:
Hơi lạnh luồn vào trong phòng qua cửa sổ, mái nhà hoặc tường nhà vào mùa đông.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나감.
1.
SỰ THÔNG QUA:
Việc qua và vượt ra khỏi địa điểm hay khi nào đó.
-
2.
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나침.
2.
SỰ ĐI QUA, SỰ CỨ THẾ ĐI QUA, VIỆC BỎ BẾN (TRẠM DỪNG ĐỖ):
Việc cứ thế đi qua nơi dự định sẽ dừng lại rồi đi tiếp.
-
3.
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격함.
3.
SỰ THÔNG QUA, SỰ VƯỢT QUA:
Việc được công nhận hay đỗ, đạt vì phù hợp với điều kiện hoặc tiêu chuẩn tương ứng trong kiểm tra, thi, thẩm định v,v ...
-
4.
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인됨.
4.
SỰ THÔNG QUA, SỰ PHÊ CHUẨN:
Việc đề án hay đơn đề nghị… được thẩm tra và phê duyệt.
-
5.
장애물이나 어려운 고비 등을 뚫고 지나감.
5.
SỰ TRẢI QUA, SỰ KINH QUA:
Việc xuyên thủng và đi qua những cửa ải khó khăn hay chướng ngại vật.
-
Động từ
-
1.
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격하게 되다.
1.
ĐƯỢC THÔNG QUA:
Được công nhận hoặc đỗ, phù hợp với điều kiện hay tiêu chuẩn tương ứng trong các cuộc kiểm tra, thi, thẩm định v.v...
-
2.
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인되다.
2.
ĐƯỢC PHÊ CHUẨN, ĐƯỢC THÔNG QUA:
Đề án hay đơn đề nghị… được thẩm tra và phê duyệt.
-
3.
장애물이나 어려운 고비 등이 뚫려 지나가게 되다.
3.
ĐƯỢC VƯỢT QUA:
Chướng ngại vật hay cửa ải khó khăn được xuyên thủng và trở nên đi qua được.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나가다.
1.
ĐI QUA, THÔNG QUA, VƯỢT QUA:
Đi qua và vượt ra khỏi địa điểm hay khi nào đó.
-
2.
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나치다.
2.
ĐI QUÁ, BỎ BẾN, CỨ THẾ ĐI QUA:
Cứ thế đi qua nơi dự định sẽ dừng lại rồi đi tiếp.
-
3.
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인되다.
3.
ĐƯỢC THÔNG QUA, ĐƯỢC PHÊ CHUẨN:
Đơn xin hay đề án... được thẩm tra và phê duyệt.
-
4.
장애물이나 어려운 고비 등을 뚫고 지나가다.
4.
ĐI QUA, KINH QUA, PHẢI TRẢI QUA, VƯỢT QUA:
Xuyên thủng và đi qua cửa ải khó khăn hay chướng ngại vật.
-
5.
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격하다.
5.
ĐƯỢC THÔNG QUA:
Được công nhận hay đỗ, đạt, phù hợp với điều kiện hoặc tiêu chuẩn tương ứng trong kiểm tra, thi, thẩm định v,v ...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 사물, 내용 등을 사람들에게 널리 알림.
1.
SỰ CÔNG KHAI:
Sự phổ biến cho mọi người biết về những nội dung, sự vật hay sự thật nào đó.
-
2.
어떤 장소를 사람들이 드나들 수 있도록 열어 놓음.
2.
SỰ MỞ CỬA CÔNG KHAI:
Sự mở cửa một nơi nào đó để mọi người có thể ra vào.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
선거를 하거나 어떤 일을 결정할 때 정해진 용지에 의견을 표시하여 내는 일.
1.
SỰ BỎ PHIẾU:
Việc thể hiện ý kiến vào tờ giấy quy định để bầu cử hoặc quyết định việc gì đó.
-
Động từ
-
1.
선거를 하거나 어떤 일을 결정할 때 정해진 용지에 의견을 표시하여 내다.
1.
BỎ PHIẾU, BẦU CỬ:
Thể hiện ý kiến của mình vào lá phiếu nhất định khi bầu cử hoặc quyết định việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
옷 가게에서 옷을 입혀 놓는 사람 크기의 인형.
1.
MA-NƠ-CANH, NGƯỜI GIẢ (ĐỂ TRƯNG BÀY QUẦN ÁO):
Hình nhân lớn bằng chiều cao của người, được mặc quần áo và đặt ở cửa hàng quần áo.
-
Danh từ
-
1.
시험이나 시합에서 점수를 매김.
1.
SỰ CHẤM ĐIỂM, SỰ TÍNH ĐIỂM:
Việc cho điểm trong thi cử hay thi đấu.
-
Danh từ
-
1.
일정한 부호, 소리, 몸짓 등으로 정보나 의사를 전달하거나 지시를 함. 또는 그렇게 하는 데 쓰는 부호.
1.
VIỆC RA TÍN HIỆU, TÍN HIỆU:
Việc chuyển tải thông tin hay ý nghĩ hoặc ra chỉ thị bằng kí hiệu, âm thanh, cử chỉ... nhất định. Hoặc dấu hiệu dùng để làm như thế.
-
Động từ
-
1.
머리를 가볍게 아래위로 자꾸 움직이다.
1.
GẬT GÙ, GẬT GẬT:
Khẽ cử động đầu lên xuống liên tục.
-
Danh từ
-
1.
손의 움직임.
1.
ĐỘNG TÁC TAY:
Sự cử động của tay.
-
Danh từ
-
1.
차표나 입장권 등을 입구에서 검사함.
1.
SỰ SOÁT VÉ:
Sự kiểm tra vé vào cửa hay vé tàu xe ở lối vào.
-
Động từ
-
1.
특별한 임무가 주어져 사람이 보내어지다.
1.
ĐƯỢC ĐẶC PHÁI:
Nhiệm vụ đặc biệt được giao và người được cử đi.